Bảng Giá Thép Hình U V I H Hôm Nay

Bảng giá Thép hình

Với phương châm làm việc CHUYÊN NGHIỆP – NHANH CHÓNG – AN TOÀN. Chúng tôi mong muốn cung cấp cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất . Với đội ngũ trẻ trung giàu nhiệt huyết chúng tôi hỗ trợ 24/7 và vận chuyển tận chân của mọi công trình.

(Thời gian hiệu lực từ Báo Giá Thép Hình Mới Nhất Gọi Hotline: 0934 066 139 Cẩm Nhung)

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất và được tư vấn miễn phí.

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)Giá chưa VAT (đ/kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT (đ/kg)Tổng giá có VATĐặt hàng
Thép I (cánh côn, cầu trục)
1Thép I cánh côn Ia 400x150x10x18x12m1286426.36422.778.49629.00025.056.346
2Thép I cánh côn Ia 300x150x10x16x12m1278626.36420.722.10429.00022.794.314
3Thép I cánh côn Ia 250x125x7.5×12.5x12m12457.226.36412.053.62129.00013.258.983
4Thép I cánh côn Ia 200x100x7x10x12m1231226.3648.225.56829.0009.048.125
Thép hình I
1Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m656.814.545826.15616.000908.772
2Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m66914.5451.003.60516.0001.103.966
3Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m1216814.5452.443.56016.0002.687.916
4Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m12367.217.8186.542.77019.6007.197.047
5Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m12255.617.2734.414.97919.0004.856.477
6Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m12355.217.2736.135.37019.0006.748.907
7Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m12681.618.81812.826.34920.70014.108.984
8Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m12440.418.8188.287.44720.7009.116.192
9Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m12595.218.81811.200.47420.70012.320.521
10Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m12128418.81824.162.31220.70026.578.543
11Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m1279218.81814.903.85620.70016.394.242
12Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m1291218.81817.162.01620.70018.878.218
13Th.ép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m12136818.81825.743.02420.70028.317.326
14Th.ép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m12150018.31827.477.00020.15030.224.700
15Th.ép hình I 496 x 199 x 9 x 14 x 12m12934.818.31817.123.66620.15018.836.033
16Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m121058.418.31819.387.77120.15021.326.548
17Th.ép hình I 582 x 300 x 12 x 20 x 12m12159618.31829.235.52820.15032.159.081
18Th.ép hình I 588 x 300 x 12 x 10 x 12m12176418.31832.312.95220.15035.544.247
19Th.ép hình I 596 x 199 x 10 x 15 x 12m12111018.31820.332.98020.15022.366.278
20Th.ép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m12123618.31822.641.04820.15024.905.153
21Th.ép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m12218418.31840.006.51220.15044.007.163
22Th.ép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m12248418.31845.501.91220.15050.052.103
23Th.ép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m12288018.31852.755.84020.15058.031.424
Thép hình U (U-Channel)
1Thép hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m642.314.091596.04915.500655.654
2Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m651.5414.545749.64916.000824.614
3Th.ép hình U 100 x 50 x 5 x 6m656.1614.545816.84716.000898.532
4Thép hình U 140 x 58 x 4.9 x 6m673.814.5451.073.42116.0001.180.763
5Th.ép hình U 120 x 52 x 4.8 x 6m662.414.545907.60816.000998.369
6Th.ép hình U 125 x 65 x 6 x 6m641.5215.909660.54217.500726.596
7Th.ép hình U 150 x 75 x 6.5 x 12m12232.215.9093.694.07017.5004.063.477
8Thép hình U 160 x 64 x 5 x 12m1217415.9092.768.16617.5003.044.983
9Th.ép hình U 180 x 74 x 5.1 x 12m12208.816.8183.511.59818.5003.862.758
10Th.ép hình U 200 x 76 x 5.2 x 12m12220.816.8183.713.41418.5004.084.756
11Th.ép hình U 200 x 78 x 9 x 12m12295.217.9095.286.73719.7005.815.410
12Th.ép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m – HQ, NB12295.217.9095.286.73719.7005.815.410
13Th.ép hình U 200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m – Nhật12363.617.9096.511.71219.7007.162.884
14Thép hình U 250 x 78 x 7.0 x 12m1233016.8185.549.94018.5006.104.934
15Th.ép hình U 250 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ12415.217.9097.435.81719.7008.179.398
16Th.ép hình U 300 x 85 x 7.0 x 12m1241417.8187.376.65219.6008.114.317
17Th.ép hình U 300 x 87 x 9.5 x 12m – HQ12470.417.9098.424.39419.7009.266.833
18Th.ép hình U 300 x 90 x 9 x 13 x 12m – HQ12457.217.9098.187.99519.7009.006.794
19Th.ép hình U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m – HQ1265417.90911.712.48619.70012.883.735
20Th.ép U 400 x 100 x 10.5 x 12m1270817.81812.615.14419.60013.876.658
Thép hình H ( H – Beam)
1Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m12206.419.0913.940.38221.0004.334.421
2Th.ép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m12285.619.0915.452.39021.0005.997.629
3Th.ép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m1237819.0917.216.39821.0007.938.038
4Th.ép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m12484.819.0919.255.31721.00010.180.848
5Th.ép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m12598.819.09111.431.69121.00012.574.860
6Th.ép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m12868.819.09116.586.26121.00018.244.887
7Th.ép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m12112819.09121.534.64821.00023.688.113
8Th.ép hình H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m12956.419.09118.258.63221.00020.084.496
9Th.ép hình H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m12164419.09131.385.60421.00034.524.164
10Th.ép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m12206419.09139.403.82421.00043.344.206
11Th.ép hình H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m12148819.09128.407.40821.00031.248.149
Thép V (L) (Equal Angle)
1Thép V 30 x 30 x 3 x 6m68.1614.727120.17216.200132.190
2Th.ép V 40 x 40 x 4 x 6m614.5214.727213.83616.200235.220
3Th.ép V 50 x 50 x 3 x 6m613.9214.727205.00016.200225.500
4Th.ép V 50 x 50 x 4 x 6m618.314.727269.50416.200296.455
5Th.ép V 50 x 50 x 5 x 6m622.6214.727333.12516.200366.437
6Th.ép V 50 x 50 x 6 x 6m628.6214.727421.48716.200463.635
7Th.ép V 60 x 60 x 4 x 6m621.7814.727320.75416.200352.829
8Th.ép V 60 x 60 x 5 x 6m627.4214.727403.81416.200444.196
9Th.ép V 63 x 63 x 5 x 6m628.9214.727425.90516.200468.495
10Thép V 63 x 63 x 6 x 6m634.3214.727505.43116.200555.974
11Th.ép V 70 x 70 x 6 x 12m1276.6814.7271.129.26616.2001.242.193
12Th.ép V 75 x 75 x 6 x 12m1282.6814.7271.217.62816.2001.339.391
13Th.ép V 70 x 70 x 7 x 12m1288.6814.7271.305.99016.2001.436.589
14Th.ép V 75 x 75 x 7 x 12m1295.5214.7271.406.72316.2001.547.395
15Th.ép V 80 x 80 x 6 x 12m1288.3216.3641.445.26818.0001.589.795
16Th.ép V 80 x 80 x 7 x 12m12102.1216.3641.671.09218.0001.838.201
17Th.ép V 80 x 80 x 8 x 12m12115.816.3641.894.95118.0002.084.446
18Th.ép V 90 x 90 x 6 x 12m12100.216.3641.639.67318.0001.803.640
19Th.ép V 90 x 90 x 7 x 12m12115.6816.3641.892.98818.0002.082.286
20Th.ép V 100 x 100 x 8 x 12m12146.417.0002.488.80018.7002.737.680
21Th.ép V 100 x 100 x 10 x 12m12181.217.0003.080.40018.7003.388.440
22Th.ép V 120 x 120 x 8 x 12m12176.417.0002.998.80018.7003.298.680
23Th.ép V 120 x 120 x 10 x 12m12219.1217.0003.725.04018.7004.097.544
24Th.ép V 120 x 120 x 12 x 12m12259.217.0004.406.40018.7004.847.040
25Th.ép V 130 x 130 x 10 x 12m1223717.0004.029.00018.7004.431.900
26Th.ép V 130 x 130 x 12 x 12m12280.817.0004.773.60018.7005.250.960
27Th.ép V 150 x 150 x 10 x 12m12274.817.0004.671.60018.7005.138.760
28Th.ép V 150 x 150 x 12 x 12m12327.617.0005.569.20018.7006.126.120
29Th.ép V 150 x 150 x 15 x 12m12405.617.0006.895.20018.7007.584.720
30Th.ép V 175 x 175 x 15 m 12m12472.817.0008.037.60018.7008.841.360
31Th.ép V 200 x 200 x 15 x 12m12543.617.0009.241.20018.70010.165.320
32Thép V 200 x 200 x 20 x 12m12716.417.00012.178.80018.70013.396.680
33Th.ép V 200 x 200 x 25 x 12m1288817.00015.096.00018.70016.605.600
Thép tấm
1Th.ép tấm SS400 3.0 x 1500 x 60006211.9513.6362.890.15015.0003.179.165
2Th.ép tấm SS400 4.0 x 1500 x 60006282.613.6363.853.53415.0004.238.887
3Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 60006353.2513.6364.816.91715.0005.298.609
4Th.ép tấm SS400 6.0 x 1500 x 60006423.913.6365.780.30015.0006.358.330
5Th.ép tấm SS400 8.0 x 1500 x 60006565.213.6367.707.06715.0008.477.774
6Th.ép tấm SS400 10 x 1500 x 60006706.513.6369.633.83415.00010.597.217
7Th.ép tấm SS400 12 x 1500 x 60006847.813.63611.560.60115.00012.716.661
8Th.ép tấm SS400 14 x 1500 x 60006989.113.63613.487.36815.00014.836.104
9Thép tấm SS400 16 x 1500 x 600061130.415.45517.470.33217.00119.217.365
10Th.ép tấm SS400 18 x 1500 x 60006127215.45519.658.76017.00121.624.636
11Th.ép tấm Q345 20 x 2000 x 60006188415.45529.117.22017.00132.028.942
12Th.ép tấm Q345 25 x 2000 x 60006235515.45536.396.52517.00140.036.178
13Th.ép tấm Q345 30 x 2000 x 60006282616.36446.244.66418.00050.869.130
14Th.ép tấm Q345 35 x 2000 x 60006327916.36453.657.55618.00059.023.312
15Th.ép tấm Q345 40 x 2000 x 60006376816.36461.659.55218.00067.825.507
16Th.ép tấm Q345 50 x 2000 x 60006471016.36477.074.44018.00084.781.884
Thép lá
1Th.ép lá 0.5 x 1250 x 25002.512.2717.273211.94019.000233.134
2Th.ép lá 0.8 x 1250 x 25002.519.6317.273339.06919.000372.976
3Th.ép lá 1.0 x 1250 x 25002.524.5317.273423.70719.000466.077
Thép ống đúc
1Ống th.ép đúc DN 21,3 x 2,1 x 600065.9422.273132.30224.500145.532
2Ống th.ép đúc DN21.3 x 1.65 x 600064.822.273106.91024.500117.601

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo):
0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng
.

Tìm Hiểu về Thép

I. Định nghĩa Th.ép là gì?

– Thép (Steel) là hợp kim có thanh phần chính là Sắt (Fe), Cacbon (0,02-2,14% trọng lượng) và một vài nguyên tố hóa học khác. Dựa vào % thành phần các nguyên tố, Thép sẽ có độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uốn, và sức bền kéo đứt khác nhau.

– Th.ép là vật liệu kim loại nên có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt mạnh,… Ở nhiệt độ 500 độ C – 600 độ C, Th.ép trở lên dẻo, cường độ giảm. Khối lượng riêng của thép từ 7,8 đến 7,85 g/cm3

II. Phân loại thép

1. Phân loại Th.ép theo thành phần hóa học

1.1. Theo hàm lượng Cacbon

Khi tăng hàm lượng Cacbon, Th.ép sẽ thay đổi tính chất: độ dẻo giảm, cường độ chịu lực và độ giòn tăng. Và ngược lại. Chúng ta có 3 loại theo tiêu chuẩn Nga ГОСТ 380-71, ГОСТ 1050-75:

Th.ép Các bon thấp: Có hàm lượng Cacbon trung bình không vượt quá 0,25%. Đặc điểm: Độ dẻo dai cao nhưng độ bền thấp

Th.ép Các bon trung bình: Có hàm lượng Cacbon trung bình từ 0,25-0,6%. Đặc điểm: Độ bền và độ cứng cao, dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và chịu va đập cao

Th.ép Các bon cao: Có hàm lượng Cacbon trung bình từ 0,6-2%. Dùng để chế tạo dụng cụ cắt, khuôn dập, dụng cụ đo lường,…

Ghi chú: Th.ép Cacbon chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng th.ép (khoảng 80-90%)

1.2. Theo tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại thêm vào

Để tạo ra những loại Th.ép có tính chất vật lý, kỹ thuật phù hợp, Th.ép sẽ được thêm những nguyên tố kim loại khác như mangan (Mn), crôm (Cr), niken (Ni), nhôm (Al), đồng (Cu),…Chúng ta chia ra làm 3 loại theo Tiêu chuẩn Nga ГОСТ 4543-71, ГОСТ 5632-72, ГОСТ 14959-79:

Th.ép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5% trở xuống

– Thép hợp kim vừa: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác từ 2,5-10%

– Th.ép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng các nguyên tố kim loại khác >10%

Lưu ý: Th.ép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon, nhất là sau khi tôi và ram. Trong xây dựng, thường dùng Th.ép hợp kim thấp với thành phần các nguyên tố khác khoảng ~1%.

giá thép hình

2. Theo mục đích sử dụng

Tùy thuộc vào những mục đích khác nhau, Th.ép sẽ được chia ra làm:

Th.ép kết cấu: Thường có độ bền, dẻo dai cao, chịu lực, chịu tải khối lượng lớn, chuyên dùng để sản xuất, chế tạo và sử dụng trong ngành xây dựng, lắp ráp và chế tạo máy, cơ khí

Th.ép dụng cụ: Thường có độ cứng cao, bền, chịu lực và chống ăn mòn tốt, chuyên dùng để chế tạo dụng cụ gia dụng, thiết bị đo lường, chế tạo khuôn dập, máy cắt, gọt,…

Th.ép có tính chất vật lý đặc biệt: Một số tính chất độc đáo như từ tính, hệ số nở dài thấp,… rất có ích trong một số trường hợp như để tạo Th.ép kỹ thuật điện,…

Thép có tính chất hóa học đặc biệt: Chúng ta có các loại Thép như Thép chịu nóng, thép không gỉ, thép bền nóng,…

Lưu ý: Th.ép kết cấu được chia làm 2 loại là Th.ép xây dựng và Th.ép chế tạo máy. Th.ép xây dựng thường có dạng thanh dài, tấm rộng ghép lại, có độ dẻo cao để dễ uốn lắp ghép, độ dai cao để khó bị giòn, tính hàn tốt. Thép chế tạo máy cần chất lượng cao hơn Th.ép xây dựng.

3. Theo chất lượng Thép

Chất lượng Th.ép ngoài thành phần Cacbon còn được giám định qua tỷ lệ % 1 số tạp chất khác như Lưu Huỳnh (S) và Photpho (P). Tỷ lệ tạp chất càng thấp, chất lượng Thép càng cao. Chúng ta có:

Thép chất lượng bình thường: Chứa 0,06% S và 0,07% P, được luyện từ lò L-D, năng suất thép cao và giá thành rẻ. Thường được dùng để chế tạo sắt thép xây dựng

Thép chất lượng tốt: Chứa 0,035% S và 0,035% P, được luyên ở lò mactanh và lò điện hồ quang. Thường được dùng để chế tạo máy móc

Thép chất lượng cao: Chứa 0,025% S và 0,025% P, được luyện ở lò điện hồ quang dùng nguyên liệu chất lượng cao

Thép chất lượng rất cao (cao đặc biệt): Chứa 0,025% P và 0,015% S, được luyên ở lò điện hồ quang, sau đó được tinh luỵện tiếp tục bằng đúc chân không bằng điện xỉ

Lưu ý: Th.ép chất lượng bình thường còn được chia làm 3 nhòm nhỏ hơn là Th.ép nhóm A (dựa theo tính chất cơ học), Th.ép nhóm B (dựa theo tính chất hóa học) và Th.ép nhóm C (đảm bảo cả tính chất cơ học và hóa học)

thep hop 30x60 1

4. Theo mức oxi hóa

Dựa trên mức đổ khử oxy có triệt để hay không, chúng ta có các loại:

Th.ép lặng (l) là thép oxi hóa hoàn toàn, chứa 0,15-0,35% Silic (Si), có đặc điểm độ cứng cao, bền, khó dập nguội, không bị rỗ khí khi đúc nhưng co lõm lớn, không được đẹp lắm, dùng cho các kết cấu hàn chảy, thấm cacbon. (thường bỏ qua ký hiệu l)

Th.ép sôi (s) là thép oxi hóa kém, có đặc điểm mềm, dẻo, dễ dập nguội, không dùng th.ép sôi để đúc định hình, làm các kết cấu hàn chảy vì sẽ sinh bọt khí làm giảm chất lượng, ngoài ra cũng ko được dùng th.ép sôi để làm chi tiết thấm cacbon vì bản chất hạt lớn

Th.ép bán lặng (n) là th.ép oxi hóa nằm giữa th.ép lặng và thép sôi, dùng để thay thế cho th.ép sôi

Lưu ý: l, s, n là ký hiệu ở Việt Nam. Th.ép hợp kim chỉ có loại thép lặng, nhưng th.ép Cacbon có thể ở cả ba loại: sôi, lặng và nửa lặng.

III. Những loại Th.ép phổ biến

Trên thị trường Việt Nam, th.ép  chủ yếu được phân loại theo kết cấu Th.ép. Những loại kết cấu Th.ép chủ yếu là nhà công nghiệp, khung và trần khẩu độ lớn của nhà công cộng, cầu vượt, tháp, trụ, trần treo, khuôn của sổ và cửa đi,… Chúng ta có những loại:

1. Thép Tấm

Thép Tấm (Th.ép Lá) là loại Th.ép được gia công theo hình dạng mỏng và dẹt với kích thước lớn. Thường được sử dụng để xây nhà xưởng các công trình lớn. Có 2 loại là Th.ép Cán Nóng và Th.ép Cán Nguội.

– Th.ép Cán Nóng: Dày 4–160 mm, dài 6-12m, rộng 0,5-3,8m, được chế tạo ở hình dạng tấm và cuộn

– Th.ép Cán Nóng và Cán Nguội mỏng: Dày 4mm ở dạng cuộn

– Th.ép Cán Nóng rộng bản: Dày 6-60mm được gia công phẳng

Phân biệt Th.ép Cán Nóng và Th.ép Cán Nguội

Đặc điểmTh.ép Cuộn Cán NóngTh.ép Cuộn Cán Nguội
Độ dày0,9mm trở lênTối đa 4mm
Bề mặtXanh đen, tối đặc trưngTrắng sáng, độ bóng cao
Mép biênXù xì, dễ bị rỉ sét, biến màu khi để lâuThẳng, sắc mép
Bảo quảnCó thể để ngoài trời 1 thời gian dài, không cần bao bìThường có bao bì và để trong nhà, nhanh bị gỉ sét bề mặt không sử dụng được
dai ly thep tam

2. Thép Hình

Th.ép Hình là th.ép được tạo hình chữ H, L, V, U, I, T, C, Z, th.ép ống, th.ép góc,… bằng các phương pháp gia công như: gia công nhiệt (Ủ, Thường hóa, Tôi, Ram), gia công cơ học nóng (Cán nóng, rèn), gia công cơ học nguội (Cán nguội, kéo, rèn dập, vuốt, tổ hợp..).

– Th.ép Hình thường được sử dụng trong các kết cấu cấu công trình, kỹ thuật để tạo ra các đòn cân trong công trình xây dựng,  chế tạo máy, cơ khí, đóng tàu, xây dựng cầu đường, nhà th.ép tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, thùng xe, có thể cả trong xây dựng dân dụng,…

thep 123

2.1. Thép Hộp

Thép Hộp là loại Th.ép được gia công theo hình khối rỗng ruột, có kích thước dài 6m, dày 0,7-5,1mm. Có 2 loại Th.ép Hộp phổ biến trên thị trường Việt Nam là Th.ép Hộp Đen và Th.ép Hộp Mạ Kẽm. Ngoài ra còn được chia thành Th.ép Hộp vuông và Th.ép Hộp chữ nhật.

a. Thép Hộp Đen

– Th.ép Hộp Đen là loại Th.ép Hộp có bề mặt đen bóng

– Thường được dùng ở những công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước biển, axit,… như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất

b. Thép Hộp Mạ Kẽm

Th.ép Hộp Mạ Kẽm là loại Th.ép Hộp được mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ Th.ép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Có khả năng chống mài mòn tốt hơn Th.ép Hộp Đen, tránh bị han gỉ sét, tuổi thọ lên đến 50-60 năm.

– Thường được dùng ở những công trình đặc thù như ven biển, kho hóa chất

thep hop la gi 1

2.2. Thép Ống

– Thép Ống hay Thép Hộp tròn là loại Th.ép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Th.ép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như th.ép ống hàn xoắn, th.ép ống mạ kẽm, th.ép ống hàn cao tầng, th.ép ống hàn thẳng, th.ép ống đúc carbon,…

– Th.ép Ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…

ong thep 123

2.3. Thép Hình H, Thép Hình I

Thép Hình H (H beam steel) là loại Th.ép Hình được thiết kế như chữ H, khá chắc chắn và chịu được áp lực lớn. Khá đa dạng về hình dạng, kích thước như H100x100, H150x150, H200x200, H300x300, H350x350, H400x400,…

Xem sản phẩm liên quan: Thép hình H100 Posco, Thép hình H125 Posco, Thép hình H148 Posco, Thép hình H150 Posco, Thép hình H194 Posco, Th.ép hình H200 Posco, Th.ép hình H244 Posco, Th.ép hình H250 Posco, Th.ép hình H294 Posco, Th.ép hình H300 Posco, Báo giá Th.ép hình H340 Posco, Th.ép hình H350 Posco, Th.ép hình H390 Posco.

Thép hình I (I beam steel) là loại Thép Hình được thiết kế khá giống Th.ép Hình H nhưng đã bị cắt bớt 1 phần Th.ép ngang nên nhìn khá giống chữ I. Vì vậy mà Th.ép Hình I thường có khối lượng nhẹ và chịu áp lực kém hơn Th.ép Hình H cùng loại. Vì thế, tùy thuộc vào công trình mà nhà thầu sẽ quyết định lựa chọn Th.ép Hình I hay H.

Thông tin thép hình I các kích thước khác

– Cả 2 loại thường được dùng ở những công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế hay những công trình kiến trúc cao tầng, các tấm chắn sàn, cấu trúc nhịp cầu lớn,…

thep hinh i250 2 1

2.4. Thép Hình U

Thép Hình U (U beam steel) là loại Th.ép Hình được thiết kế như chữ U, khá cứng, vững, chắc chắn nên độ chịu lực cao, có thể chịu được lực tác động hay rung mạnh. Vì thế, Th.ép Hình U được dùng ở những điều kiện môi trường đặc biệt như những công trình hay tiếp xúc với hóa chất, nhiệt độ cao

Sản phẩm Liên quan: TH.ÉP U150 GIÁ RẺ , Th.ép hình U160, Th.ép hình U100, Th.ép hình U120,,Th.ép hình U140, Th.ép hình U180, Th.ép Hình U200, Giá Th.ép Hình U250, Giá Th.ép Hình U300, Th.ép Hình U50 giá rẻ.

– Thường được dùng ở mọi công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc hay trong các lĩnh vực công nghiệp, dân dụng như những công trình kết cấu nhà tiền chế, xây dựng dân dụng, khung sườn xe, thùng xe, tháp ăng ten, bàn ghế nội thất, cột điện cao thế và  nhiều hàng gia dụng khác.

thep hinh chu u40

2.5. Thép Góc, Th.ép Hình V, Th.ép Hình L

Thép Hình V và L (L V shaped steel) hay Thép Góc là loại Th.ép Hình được thiết kế như chữ V và L

– Cả 2 loại Th.ép Hình L và V cơ bản nhìn khá giống nhau. Tùy vào mỗi công trình yêu cầu khả năng chịu tải, lực, độ cứng, độ bền khác nhau mà nhà thầu lựa chọn Th.ép Hình V hay L

THEP hinh v30 1

Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình V100, Thép hình V130, Thép hình V150, Th.ép V90, Th.ép V80 , Th.ép V70, Th.ép hìnhV63, Th.ép V50, Th.ép V40 giá rẻ, Th.ép V30 giá rẻ, Th.ép hình V25

3. Th.ép Xây dựng

Th.ép Thanh hay Th.ép Cây là Thép xây dựng được gia công theo hình trụ dạng thanh dài 12m/cây, có độ dẻo dai, chịu uốn và độ dãn dài cao. Th.ép Thanh thường được sử dụng cho công trình xây dựng công nghiệp hoặc dân dụng.

Có 2 loại thép Thanh:

3.1. Th.ép Thanh tròn trơn

– Th.ép Thanh tròn trơn là loại Thép được gia công theo hình trụ, có bề ngoài nhẵn trơn, được sản xuất theo khuôn có chiều dài thông thường là 12m/cây với đường kính thông dụng: Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25.

– Thường được cung cấp ra thị trường theo dạng bó có khối lượng trung bình 2000kg/bó và sử dụng trong các trụ của các công trình xây dựng lớn.

3.2. Thép Xây Dựng

Th.ép Thanh vằn hay Th.ép cốt bê tông có vân (gân) ở mặt ngoài với các đường kính phổ biến Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32

4. Th.ép xây dựng Cuộn

Th.ép Cuộn hay Th.ép dây là loại thép dạng dây được cuộn tròn, có bề mặt trơn nhẵn hoặc có vân (gân) với đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm. Thường được cung cấp ra thị trường theo dạng cuộn có khối lượng trung bình 200-459kg/cuộn.

Thép Cuộn thường được sử dụng để gia công kéo dây, xây dựng gia công, xây dựng nhà ở, cầu đường, hầm…

thep pomina

5. Các loại Xà Gồ Bản Mã

– Xà Gồ là loại Th.ép công nghiệp được dùng phổ biến trong xây dựng. Thường được sử dụng trong các công trình lớn như nhà thép, nhà máy sản xuất, nâng đỡ tấm tường và tấm mái, kèo th-ép, làm khung cho các công trình nhà, gác đúc thùng xe, nhà xưởng đóng tàu, cầu đường,…Có 2 loại Xà Gồ thông dụng là Xà Gồ C và Xà Gồ Z. Ngoài ra còn chia làm Xà Gồ Mạ Kẽm và Xà Gồ Th-ép Đen.

        Có thể bạn quan tâm: Sản phẩm Xà Gồ Zacs Bluescope

5.1. Xà Gồ C

– Xà Gồ C được thiết kế có hình dạng gần như chữ C. làm từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội hoặc th-ép mạ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm bền chắc và có độ võng ở phạm vi cho phép. Kích thước: 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300, chiều dày từ 1.5mm đến 3mm. Có 2 loại Xà Gồ C là Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm.

5.2. Xà Gồ Z

– Xà Gồ Z được tạo ra từ khuôn có thiết kế hình chữ Z từ các loại thép cao cấp nhất. Đặc điểm bền, chắc, tính thẩm mỹ cao và chịu được lực tác động lớn. Kích thước đa dạng: 105, 150, 175, 200, 250, 300, chiều dày từ 1.5 mm đến 3mm. Có 2 loại Xà Gồ Z là Xà Gồ Đen và Xà Gồ Mạ Kẽm

5.3. Xà Gồ Th-ép Đen

Xà Gồ Thép Đen được làm từ 100% thép cao cấp sau quá trình cán nóng thép dựa trên tiêu chuẩn công nghệ tiên tiến, hiện đại. Có đặc điểm bền, nhẹ, chắc, không bị võng hay uốn cong khi bị tác động mạnh, có khả năng chống cháy cực tố, chống mối mọt, không gây ô nhiễm môi trường

5.4. Xà Gồ Thép Mạ Kẽm

Xà Gồ Mạ Kẽm dược làm từ Th-ép đã qua mạ kẽm nhúng nóng. Có đặc điểm bền, chắc, chịu lực cao, chống mối mọt, chống oxi hóa, dễ dàng lắp đặt hay thi công sửa chữa, tính thẩm mĩ cai và không gây ô nhiễm môi trường. Vì Xà Gồ Mạ Kẽm bền đẹp hơn Xà Gồ Đen nhiều lần nên được khách hàng và nhà thầu công trình sử dụng nhiều hơn.

Liên hệ Đặt mua thép hình I tại Thiên Phú để được chiết khấu cao

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm cho mình loại Thép Hình chất lượng thì bài viết chúng tôi vừa giới thiệu trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình giá rẻ xin liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau đây.

Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển , Thép hình H, Thép Hình U, Thép Hình V, Thép Hình I…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.

Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo):
0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng
.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0934066139