Xà gồ là gì? Báo giá xà gồ thép C, Z và Xà Gồ Thép Hộp mới nhất
Xà Gồ là gì| Xà gồ thép hộp | Xà gồ thép C| xà gồ thép Z
Vậy xà gồ là gì? Có những loại xà gồ thép nào? Xà gồ và vì kèo có gì khác nhau? Cách tính khoảng cách xà gồ mái tôn như thế nào? Bảng giá xà gồ thép C và xà gồ thép Z…
Bảng báo giá xà gồ là bảng giá được công ty Thiên Phú cập nhật từ nhà sản xuất nhằm cung cấp thông tin mới nhất cho quý khách hàng về giá cũng như quy cách của Xà gồ.
ĐIỆN THOẠI : 0934 066 139 – 0907 139 845 -0932 730 991 Phòng Kinh Doanh Thiên Phú.
Xà gồ là gì?
Trong kiến trúc và kết cấu, xà gồ là một dầm hoặc thanh ngang được sử dụng để hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà, phổ biến nhất là trong mái nhà, công trình. Xà gồ được hỗ trợ bởi các khung hoặc các bức tường của tòa nhà.
Xà gồ tiếng Anh là Purlin, là một trong những thành phần trong hệ kết cấu đỡ mái. Khi được làm bằng gỗ, nó thường được phủ một số loại sơn chống mối mọt, ảnh hưởng của thời tiết.
Xà gồ được phân loại dựa trên vật liệu và hình dạng của chúng. Các loại xà gồ khác nhau được sử dụng cho các mục đích khác nhau, bao gồm hỗ trợ cấu trúc của tường hoặc sàn. Xà gồ rất quan trọng vì nếu không có nó, chúng ta sẽ không thể lợp ngói hay bất kỳ vật liệu gì khác lên mái.
Ở môi trường đô thị, khi mọi người làm nhà bê tông mái bằng thì rất ít khi sử dụng xà gồ. Nhưng nếu bạn sử dụng mái tôn hay mái ngói, bạn bắt buộc phải có xà gồ.
Có thể bạn muốn biết: Xà gồ C, Xà gồ Z. Bán các sản phẩm xà gồ C, Z giá tốt tại TPHCM
Xà gồ gỗ
Trong kết cấu nhà dân gian ngày xưa, ông bà ta luôn sử dụng các vật liệu gỗ tre, nứa để làm xà gồ. Thậm chí kết cấu gỗ truyền thống của chúng ta ngày xưa được ông bà ta phát triển rất hay.
Khi mà nền công nghiệp chưa phát triển, xà gồ gỗ luôn là sự lựa chọn số một trong xây dựng. Nhưng ngày nay, xà gồ gỗ không còn phổ biến và thịnh hành bởi những nhược điểm của nó như là mối mọt, độ bền không cao, phải bảo trì bảo dưỡng nhiều, dễ bắt cháy…
Xà gồ thép
Xà gồ thép là sản phẩm thay thế trực tiếp cho xà gồ gỗ. Chúng có trọng lượng nhẹ, kích thước theo tiêu chuẩn, chính xác và thẳng. Chúng giãn nở và co lại trong khoảng cho phép những lúc thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt.
Để bảo vệ xà gồ thép trong hầu hết các điều kiện môi trường, chúng ta có thể sử dụng sơn chống ăn mòn. Khi kết hợp với mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn của chúng có thể tăng gấp 2 lần tổng khả năng của mỗi loại.
So sánh xà gồ gỗ và xà gồ thép
Loại | Xà gồ thép | Xà gồ gỗ |
---|---|---|
Chi phí | Thường rẻ hơn | Đắt hơn |
Khả năng tái chế | Có thể tái chế | Khó tái chế hơn |
Khả năng lắp ghép | Nhanh hơn vì theo tiêu chuẩn | Chậm hơn, phụ thuộc vào tay nghề thợ nhiều |
Trọng lượng | Nhẹ hơn khi cùng kích thước | Nặng hơn khi cùng kích thước |
Tác động bởi côn trùng | Không | Có tác động mối mọt |
Vòng đời | Lâu hơn gỗ | Ngắn hơn thép |
Khả năng kháng lửa | Kháng lửa tốt hơn nhờ sơn | Dễ bắt lửa |
Dựa trên hình dạng của xà gồ thép, ta có thể chia ra làm 3 loại: xà gồ thép C, xà gồ thép Z và xà gồ thép hộp.
Xà gồ thép C
Xà gồ thép C là gì?
Xà gồ thép C là những thanh thép chữ C nằm ngang được sử dụng để chịu tải trọng từ sàn mái hoặc vỏ bọc. Bề mặt phẳng của thanh xà gồ này ở một bên đã làm cho nó trở thành vật liệu được ưa chuộng để ốp do dễ dàng lắp đặt trên kết cấu bê tông hoặc thép. Loại này có trọng lượng nhẹ và hoàn hảo để thi công các nhịp đơn giản.
Sản phẩm thường dùng cho những nhà xưởng có bước cột < 6m.
Quy cách thường gặp:
- C200x50x20x1.8: Xà gồ C có chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và chiều dày 1.8mm
- C150x50x20x1.5: Xà gồ C có chiều cao 150mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và chiều dày 1.5mm
Bảng giá xà gồ thép C mạ kẽm cập nhật mới nhất
Quy cách | Dày 1.5mm | Dày 1.8mm | Dày 2.0mm | Dày 2.4mm (cạnh đủ) |
---|---|---|---|---|
C (80 x 40) | 32.500 | 37.500 | 42.000 | |
C (100 x 50) | 40.500 | 47.500 | 53.500 | 68.500 |
C (125 x 50) | 44.500 | 53.500 | 60.000 | 76.500 |
C (150 x 50) | 51.500 | 60.500 | 67.500 | 85.500 |
C (150 x 65) | 61.500 | 73.000 | 81.500 | 97.000 |
C (180 x 50) | 57.500 | 68.000 | 76.500 | 97.000 |
C (180 x 65) | 67.000 | 79.000 | 88.500 | 104.000 |
C (200 x 50) | 61.500 | 73.000 | 81.500 | 101.500 |
C (200 x 65) | 71.500 | 84.000 | 94.000 | 112.500 |
C (250 x 50) | 90.500 | 100.000 | 118.500 | |
C (250 x 65) | 107.500 | 125.500 | ||
C (400 x 150) | 112.000 | 128.000 |
Giá xà gồ thép mạ kẽm chữ C. Cạnh thiếu cắt theo ý muốn. Lỗ đột 14×25, 16×30, 18×30.
Lưu ý
1. Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
2. Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
3. Chi phí vận chuyển về tận công trình (theo thỏa thuận).
4. Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
Xà gồ thép Z
Xà gồ thép Z là gì?
Hình dạng xà gồ Z cho phép xà gồ chồng lên nhau tại các khớp nối. Điều này mang lại cho xà gồ thép Z có khả năng chịu lực lớn hơn xà gồ C. Chúng chủ yếu được sử dụng trong các bức tường hoặc cho các dự án lợp mái lớn.
Sản phẩm dùng cho bước cột lớn hơn do có thể nối chồng tăng khả năng chịu lực và giảm độ võng của xà gồ.
Quy cách thường gặp:
- Z200x72x78x2.0: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 72mm và 78mm, chiều dày 2.0mm
- Z200x62x68x1.8: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 62mm và 68mm, chiều dày 1.8mm
Bảng giá xà gồ thép Z mạ kẽm cập nhật mới nhất
Quy cách | Dày 1.5mm | Dày 1.8mm | Dày 2.0mm | Dày 2.4mm |
---|---|---|---|---|
Z (125 x 52 x 58) | 52.000 | 60.500 | 67.000 | 86.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 52.000 | 60.500 | 67.000 | 86.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 57.500 | 68.000 | 75.500 | 97.500 |
Z (150 x 55 x 55) | 57.500 | 68.000 | 75.500 | 97.500 |
Z (150 x 62 x 68) | 61.500 | 73.000 | 81.000 | 102.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 61.500 | 73.000 | 81.000 | 102.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 67.000 | 79.000 | 87.500 | 104.500 |
Z (180 x 65 x 65) | 67.000 | 79.000 | 87.500 | 104.500 |
Z (180 x 72 x 78) | 71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 90.000 | 99.000 | 119.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 90.000 | 99.000 | 119.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 105.500 | 126.000 | ||
Z (400 x 150 x 150) | 112.000 | 132.000 |
Giá xà gồ thép mạ kẽm chữ Z. Cạnh thiếu cắt theo ý muốn.
Lưu ý
1. Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
2. Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
3. Chi phí vận chuyển về tận công trình (theo thỏa thuận).
4. Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
Xà gồ thép hộp
Xà gồ thép hộp là gì?
Xà gồ thép hộp cũng là một loại phổ biến hiện nay. Sàn và hiên có mái che thường sử dụng loại này. Vì thanh rỗng nên các đầu mũ được hàn vào 2 đầu của xà gồ để giữ hơi ẩm bên trong và chống ăn mòn kim loại.
Hình dạng hình chữ nhật mang lại cho mái nhà chất lượng thẩm mỹ tương tự như mái nhà được hỗ trợ bởi các xà gồ gỗ.
Cường độ của xà gồ
Tùy vào yêu cầu cấu tạo và yêu cầu chịu lực mà chúng ta sử dụng các loại xà gồ khác nhau.
Trên thị trường thông thường sử dụng thanh thép có cường độ cường độ G350, một số trường hợp sử dụng thép cường độ cao G450 và G550
Xà gồ G350/Z275 chỉ “Giới hạn chảy” của thép ( Yield point ) YP > 3500 kg/cm2 và Độ dày lớp mạ Zn coating đạt 275g/ m2
Giá Xà gồ thép hộp vuông mạ kẽm
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
1.1 | 2.63 | 16,500 | 43,395 | |
1.2 | 2.84 | 16,500 | 46,860 | |
1.4 | 3.25 | 16,500 | 53,625 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
1.1 | 3.04 | 16,500 | 50,160 | |
1.2 | 3.29 | 16,500 | 54,285 | |
1.4 | 3.78 | 16,500 | 62,370 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
1.1 | 3.87 | 16,500 | 63,855 | |
1.2 | 4.20 | 16,500 | 69,300 | |
1.4 | 4.83 | 16,500 | 79,695 | |
1.5 | 5.14 | 16,500 | 84,810 | |
1.8 | 6.05 | 16,500 | 99,825 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
1.1 | 4.91 | 16,500 | 81,015 | |
1.2 | 5.33 | 16,500 | 87,945 | |
1.4 | 6.15 | 16,500 | 101,475 | |
1.5 | 6.56 | 16,500 | 108,240 | |
1.8 | 7.75 | 16,500 | 127,875 | |
2.0 | 8.52 | 16,500 | 140,580 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
1.1 | 5.94 | 16,500 | 98,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,500 | 106,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,500 | 123,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,500 | 131,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 0.8 | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
1.0 | 7.31 | 16,500 | 120,615 | |
1.1 | 8.02 | 16,500 | 132,330 | |
1.2 | 8.72 | 16,500 | 143,880 | |
1.4 | 10.11 | 16,500 | 166,815 | |
1.5 | 10.80 | 16,500 | 178,200 | |
1.8 | 12.83 | 16,500 | 211,695 | |
2.0 | 14.17 | 16,500 | 233,805 | |
2.3 | 16.14 | 16,500 | 266,310 | |
2.5 | 17.43 | 16,500 | 287,595 | |
2.8 | 19.33 | 16,500 | 318,945 | |
3.0 | 20.57 | 16,500 | 339,405 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
1.2 | 10.98 | 16,500 | 181,170 | |
1.4 | 12.74 | 16,500 | 210,210 | |
1.5 | 13.62 | 16,500 | 224,730 | |
1.8 | 16.22 | 16,500 | 267,630 | |
2.0 | 17.94 | 16,500 | 296,010 | |
2.3 | 20.47 | 16,500 | 337,755 | |
2.5 | 22.14 | 16,500 | 365,310 | |
2.8 | 24.60 | 16,500 | 405,900 | |
3.0 | 26.23 | 16,500 | 432,795 | |
3.2 | 27.83 | 16,500 | 459,195 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
1.2 | 13.24 | 16,500 | 218,460 | |
1.4 | 15.38 | 16,500 | 253,770 | |
1.5 | 16.45 | 16,500 | 271,425 | |
1.8 | 19.61 | 16,500 | 323,565 | |
2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 | |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
Thép hộp vuông 75 x 75 | 1.5 | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
1.8 | 24.69 | 16,500 | 407,385 | |
2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 | |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
3.2 | 42.87 | 16,500 | 707,355 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
1.8 | 29.79 | 16,500 | 491,535 | |
2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 | |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 | |
3.2 | 51.94 | 16,500 | 857,010 | |
3.5 | 56.58 | 16,500 | 933,570 | |
3.8 | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 | |
4.0 | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Xà gồ và vì kèo có gì khác nhau
Vì kèo cũng là thành phần cơ bản của bất kỳ kết cấu mái nào. Cùng với xà gồ, chúng là bộ phận truyền tải trọng của mái. Chúng truyền tải trọng tác động lên hệ giàn mái nằm bên dưới chúng, cuối cùng truyền tải trọng xuống cột rồi cuối cùng truyền xuống móng…
Vì vậy, về cơ bản, chúng giống như hai cách gia cố của mái nhà. Xà gồ là loại song song với đường sườn hay có thể nói chúng chạy dọc theo nhịp của mái trong khi vì kèo vuông góc với đường sườn của giàn mái.
Để dễ phân biệt nhất, các vì kèo được định hướng thẳng đứng theo độ dốc của mái. Xà gồ được định hướng theo chiều ngang, hỗ trợ cho các vật liệu lợp mái. Xà gồ có thể nằm trên hoặc dưới vì kèo phụ thuộc vào thiết kế, cấu trúc chịu lực và vật liệu lợp mái.
Có thể bạn muốn biết thêm:
1. Bảng báo giá thép tròn đặc | Thép Tròn Trơn mới nhất 2023
2. Báo giá Thép Hình V | Thép V | Hotline:0934066139
3. Báo giá Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
Khoảng cách xà gồ mái tôn tính như thế nào?
Xà gồ mái có tác dụng đỡ hệ mái tôn phía trên, vì thế khoảng cách giữa chúng cần đảm bảo 2 điều kiện:
- Mái tôn là ổn định và cứng cáp trong cả trường hợp có người đi lại trên mái
- Hệ thống phải đảm bảo khả năng chịu lực và độ võng cho phép theo tiêu chuẩn
Tùy vào tải trọng và quy cách của mái tôn, tải trọng trần treo và nhịp của xà gồ, kỹ sư sẽ tính toán và chọn khoảng cách giữa các thanh xà gồ sao cho tiết kiệm mà vẫn đảm bảo.
Thông thường khoảng cách xà gồ sẽ từ 1.0-1.4m
Cách lắp ráp xà gồ như thế nào?
Thông thường có 4 bước để lắp đặt xà gồ:
- Bước 1: Đo thước dây từ đầu đến cuối dọc theo các vì kèo của mái nhà để xác định số lượng xà gồ sẽ cần để lắp đặt. Đo chiều rộng và chiều cao của mái nhà và ghi lại các số đo.
- Bước 2: Chấm một đường phấn theo chiều ngang qua mái từ trên xuống dưới. Đặt thanh đầu tiên ở phần mái xuống theo đường phấn bắt đầu ở hai góc. Chốt xà gồ bằng đinh vào từng vì kèo dọc. Nhét hai chiếc đinh cách đều nhau vào vì kèo.
- Bước 3: Đặt xà gồ thứ hai theo chiều ngang ngay cạnh xà gồ thứ nhất và lắp theo cách tương tự. Tiếp tục xuống hàng cho đến khi hết hàng đầu tiên.
- Bước 4: Di chuyển hai chân xuống mái và kẻ một đường phấn ngang. Lắp hàng xà gồ thứ hai giống như hàng đầu tiên, cắt đoạn cuối cho vừa. Chấm đường phấn thứ ba xuống hai chân nữa và tiếp tục đi xuống phần mái cho đến khi nó được phủ hết xà gồ. Kiểm tra lại để chắc chắn rằng tất cả đã có đinh cố định và tất cả các thanh xà gồ đã được gắn chặt vào xà nhà.
Ứng dụng của xà gồ thép cho nhà thép tiền chế
Xà gồ thường được chia làm 2 loại là xà gồ mái và xà gồ thưng.
Trong cấu tạo nhà thép tiền chế, để hệ xà gồ cứng và ổn định, người ta thường giằng các cây xà gồ với nhau bởi các thanh thép tròn hoặc thép V gọi là giằng xà gồ.
Với bước cột của nhà xưởng lớn, có thể từ 9m – 12m, hệ xà gồ còn được chống bởi các thanh chống bằng thép V gọi là thanh chống xà gồ để tăng khả năng chịu lực.
Ngoài trường hợp chịu tải trọng mái tôn và hoạt tải người đi lại trên mái, trong một số trường hợp còn phải tính toán để chịu tải trọng treo của trần giả hay hệ thống kỹ thuật điện, ống gió.
Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển , Thép hình H, Thép Hình U, Thép Hình V, Thép Hình I…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.
Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina…
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 40, Đường Số 6, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 29/71 Trần Thị Năm, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng.
- Trực tiếp tại Xưởng Kích Tăng Giàn Giáo tại TpHCM Mới Cũ Báo Giá
- GIÁ THUÊ GIÀN GIÁO và Lắp Dựng Giàn Giáo tại TPHCM Hiện Nay 2024
- Cung cấp giàn giáo tại Bến Tre Uy tín, Chất Lượng
- Bán Cho thuê giàn giáo Quận 7 uy tín, Chất Lượng, Giá rẻ
- Phong thủy Cửa Cổng: Cách chọn kích thước lỗ ban hợp với Tuổi của bạn
- 9 loại cốp pha thép chuẩn được sử dụng thường dùng hiện nay
- Báo giá bán và cho thuê Máy Đầm Cóc Tại TPHCM Giá rẻ
Bài viết cùng chủ đề:
-
Bảng giá Tyren Tán chuồn 16, Tán côn 16 tại xưởng
-
Báo Giá Thép Hộp Kẽm – Chất Lượng Tốt, Chiết Khấu cao
-
Báo giá Xà Gồ Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Báo giá Xà Gồ C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ Cập Nhật Mới Nhất, Chất Lượng
-
Bảng giá Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất
-
Báo giá Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Giá Xà gồ hộp vuông 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2023
-
Bảng báo giá thép ống mới nhất hiện nay 2023