Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất
Xà Gồ | Xà gồ vuông| xà gồ hộp vuông| giá xà gồ hộp mạ kẽm| thép hộp vuông
Thiết bị xây dựng Sài Gòn cảm ơn Quý khách đã đồng hành cùng công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách nắm bắt giá thép hộp vuông dễ dàng nhanh chóng mỗi ngày. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá xà gồ thép hộp vuông mới nhất từ các nhà sản xuất.
Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất và được tư vấn miễn phí.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
Một số lưu ý về báo giá :
- Bảng báo giá trên là báo giá gốc tại nhà máy sản xuất thép .
- Hóa đơn VAT : Báo giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được hệ thống chúng tôi thông báo cho quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa :Tất cả đều là thép xây dựng chính hãng, có chứng chỉ chất lượng, phiếu kiểm tra chất lượng sản phẩm thép, hàng mới 100%, thep barem TCVN.
- Phương thức giao hàng : Thép xây dựng bao gồm thép cuộn giao qua cân thực tế, thép cây giao qua việc đếm cây, nhân theo barem TCVN.
- Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mại, dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
- Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ,
- nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua thép xây dựng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline 0934.066.139 trên hệ thống.
Thép hộp vuông là loại thép ống có hình vuông, bốn cạnh đều bằng nhau. Với thiết kế chắc chắn, kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều công trình khác nhau nên thép xây dựng ống vuông được ứng dụng rất nhiều. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu sản phẩm và kinh doanh sản phẩm thì Thép Thiên Phú sẽ gửi tới các bạn bảng báo giá thép hộp vuông tháng 3/2023 chính xác nhất. Thietbixaydungsg.com với đầy đủ thông tin chi tiết nhé!
Bảng giá xà gồ thép hộp vuông
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung ứng sản phẩm xà gồ trên thị trường và có nhiều bảng giá khác nhau cho cùng 1 quy cách xà gồ 30×60, 40×80, 50×100 hay 60×120.
Giá thép hộp vuông mạ kẽm
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Thép hộp vuông mạ kẽm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 16,500 | 39,765 |
1.1 | 2.63 | 16,500 | 43,395 | |
1.2 | 2.84 | 16,500 | 46,860 | |
1.4 | 3.25 | 16,500 | 53,625 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 16,500 | 46,035 |
1.1 | 3.04 | 16,500 | 50,160 | |
1.2 | 3.29 | 16,500 | 54,285 | |
1.4 | 3.78 | 16,500 | 62,370 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 16,500 | 58,410 |
1.1 | 3.87 | 16,500 | 63,855 | |
1.2 | 4.20 | 16,500 | 69,300 | |
1.4 | 4.83 | 16,500 | 79,695 | |
1.5 | 5.14 | 16,500 | 84,810 | |
1.8 | 6.05 | 16,500 | 99,825 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 16,500 | 73,920 |
1.1 | 4.91 | 16,500 | 81,015 | |
1.2 | 5.33 | 16,500 | 87,945 | |
1.4 | 6.15 | 16,500 | 101,475 | |
1.5 | 6.56 | 16,500 | 108,240 | |
1.8 | 7.75 | 16,500 | 127,875 | |
2.0 | 8.52 | 16,500 | 140,580 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 16,500 | 89,595 |
1.1 | 5.94 | 16,500 | 98,010 | |
1.2 | 6.46 | 16,500 | 106,590 | |
1.4 | 7.47 | 16,500 | 123,255 | |
1.5 | 7.97 | 16,500 | 131,505 | |
1.8 | 9.44 | 16,500 | 155,760 | |
2.0 | 10.40 | 16,500 | 171,600 | |
2.3 | 11.80 | 16,500 | 194,700 | |
2.5 | 12.72 | 16,500 | 209,880 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 0.8 | 5.88 | 16,500 | 97,020 |
1.0 | 7.31 | 16,500 | 120,615 | |
1.1 | 8.02 | 16,500 | 132,330 | |
1.2 | 8.72 | 16,500 | 143,880 | |
1.4 | 10.11 | 16,500 | 166,815 | |
1.5 | 10.80 | 16,500 | 178,200 | |
1.8 | 12.83 | 16,500 | 211,695 | |
2.0 | 14.17 | 16,500 | 233,805 | |
2.3 | 16.14 | 16,500 | 266,310 | |
2.5 | 17.43 | 16,500 | 287,595 | |
2.8 | 19.33 | 16,500 | 318,945 | |
3.0 | 20.57 | 16,500 | 339,405 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 16,500 | 166,485 |
1.2 | 10.98 | 16,500 | 181,170 | |
1.4 | 12.74 | 16,500 | 210,210 | |
1.5 | 13.62 | 16,500 | 224,730 | |
1.8 | 16.22 | 16,500 | 267,630 | |
2.0 | 17.94 | 16,500 | 296,010 | |
2.3 | 20.47 | 16,500 | 337,755 | |
2.5 | 22.14 | 16,500 | 365,310 | |
2.8 | 24.60 | 16,500 | 405,900 | |
3.0 | 26.23 | 16,500 | 432,795 | |
3.2 | 27.83 | 16,500 | 459,195 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 16,500 | 200,640 |
1.2 | 13.24 | 16,500 | 218,460 | |
1.4 | 15.38 | 16,500 | 253,770 | |
1.5 | 16.45 | 16,500 | 271,425 | |
1.8 | 19.61 | 16,500 | 323,565 | |
2.0 | 21.70 | 16,500 | 358,050 | |
2.3 | 24.80 | 16,500 | 409,200 | |
2.5 | 26.85 | 16,500 | 443,025 | |
2.8 | 29.88 | 16,500 | 493,020 | |
3.0 | 31.88 | 16,500 | 526,020 | |
3.2 | 33.86 | 16,500 | 558,690 | |
Thép hộp vuông 75 x 75 | 1.5 | 20.68 | 16,500 | 341,220 |
1.8 | 24.69 | 16,500 | 407,385 | |
2.0 | 27.34 | 16,500 | 451,110 | |
2.3 | 31.29 | 16,500 | 516,285 | |
2.5 | 33.89 | 16,500 | 559,185 | |
2.8 | 37.77 | 16,500 | 623,205 | |
3.0 | 40.33 | 16,500 | 665,445 | |
3.2 | 42.87 | 16,500 | 707,355 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 16,500 | 411,345 |
1.8 | 29.79 | 16,500 | 491,535 | |
2.0 | 33.01 | 16,500 | 544,665 | |
2.3 | 37.80 | 16,500 | 623,700 | |
2.5 | 40.98 | 16,500 | 676,170 | |
2.8 | 45.70 | 16,500 | 754,050 | |
3.0 | 48.83 | 16,500 | 805,695 | |
3.2 | 51.94 | 16,500 | 857,010 | |
3.5 | 56.58 | 16,500 | 933,570 | |
3.8 | 61.17 | 16,500 | 1,009,305 | |
4.0 | 64.21 | 16,500 | 1,059,465 |
Giá thép hộp vuông đen
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Thép hộp vuông đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép hộp vuông 14 x 14 | 1.0 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
1.1 | 2.63 | 15,000 | 39,450 | |
1.2 | 2.84 | 15,000 | 42,600 | |
1.4 | 3.25 | 15,000 | 48,750 | |
Thép hộp vuông 16 x 16 | 1.0 | 2.79 | 15,000 | 41,850 |
1.1 | 3.04 | 15,000 | 45,600 | |
1.2 | 3.29 | 15,000 | 49,350 | |
1.4 | 3.78 | 15,000 | 56,700 | |
Thép hộp vuông 20 x 20 | 1.0 | 3.54 | 15,000 | 53,100 |
1.1 | 3.87 | 15,000 | 58,050 | |
1.2 | 4.2 | 15,000 | 63,000 | |
1.4 | 4.83 | 15,000 | 72,450 | |
1.5 | 5.14 | 15,000 | 77,100 | |
1.8 | 6.05 | 15,000 | 90,750 | |
Thép hộp vuông 25 x 25 | 1.0 | 4.48 | 15,000 | 67,200 |
1.1 | 4.91 | 15,000 | 73,650 | |
1.2 | 5.33 | 15,000 | 79,950 | |
1.4 | 6.15 | 15,000 | 92,250 | |
1.5 | 6.56 | 15,000 | 98,400 | |
1.8 | 7.75 | 15,000 | 116,250 | |
2.0 | 8.52 | 15,000 | 127,800 | |
Thép hộp vuông 30 x 30 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp vuông 40 x 40 | 1.1 | 8.02 | 15,000 | 120,300 |
1.2 | 8.72 | 15,000 | 130,800 | |
1.4 | 10.11 | 15,000 | 151,650 | |
1.5 | 10.8 | 15,000 | 162,000 | |
1.8 | 12.83 | 15,000 | 192,450 | |
2.0 | 14.17 | 15,000 | 212,550 | |
2.3 | 16.14 | 15,000 | 242,100 | |
2.5 | 17.43 | 15,000 | 261,450 | |
2.8 | 19.33 | 15,000 | 289,950 | |
3.0 | 20.57 | 15,000 | 308,550 | |
Thép hộp vuông 50 x 50 | 1.1 | 10.09 | 15,000 | 151,350 |
1.2 | 10.98 | 15,000 | 164,700 | |
1.4 | 12.74 | 15,000 | 191,100 | |
1.5 | 13.62 | 15,000 | 204,300 | |
1.8 | 16.22 | 15,000 | 243,300 | |
2.0 | 17.94 | 15,000 | 269,100 | |
2.3 | 20.47 | 15,000 | 307,050 | |
2.5 | 22.14 | 15,000 | 332,100 | |
2.8 | 24.6 | 15,000 | 369,000 | |
3.0 | 26.23 | 15,000 | 393,450 | |
3.2 | 27.83 | 15,000 | 417,450 | |
Thép hộp vuông 60 x 60 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp vuông 90 x 90 | 1.5 | 24.93 | 15,000 | 373,950 |
1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 | |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Lưu ý :
- Bảng giá thép luôn thay đổi từng ngày, từng giờ nên có thể giá thép lúc bạn xem được không hoàn toàn chính xác. Liên hệ 0934.066.139 để cập nhật chính xác nhất bảng giá thép xây dựng hôm nay.
- Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
- Miễn phí vận chuyển toàn quốc với bất kì số lượng.
Trên đây là bảng báo giá thép ống vuông, ngoài ra nếu có bất kì quan tâm tới mặt hàng nào thì quý vị hãy liên hệ tới chúng tôi để được hỗ trợ và giải đáp tốt nhất nhé.
Xà gồ là gì?
Xà gồ là một bộ phận vô cùng quan trọng, là cấu trúc ngang cho mái che của một công trình nhà ở có chức năng chịu tải trọng của phần mái và tôn lợp. Hay thậm chí là khung sườn để bắn vách che cho các công trình nhà xưởng.
Xem thêm: Thép hộp (Xà gồ) – Báo giá Thiên Phú
Xà gồ có thể được làm bằng nhiều vật liệu khác nhau như tre nứa, gỗ, sắt thép… Nhưng nói chung chỉ có xà gồ làm bằng sắt hộp hay sắt chữ U,C, Z là thông dụng nhất hiện nay vì chúng có độ bền cao và rất dễ thi công, vật tư dễ mua.
Xà gồ thép hộp vuông là gì?
Xà gồ thép hộp mạ kẽm là loại xà gồ được làm từ nguyên liệu là tôn mạ kẽm với đủ các quy cách thông dụng như thép hộp mạ kẽm 30×60, 40×80, 50×100, 60×120 với đủ loại chiều dày khác nhau từ 1,2 đến 3,5mm.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm rất được ưu chuộng ngày nay và được sử dụng hầu hết phần lớn các công trình mái che từ nhà ở cho đến nhà xưởng tạo nên độ vững chắc cho kết cấu công trình tốt hơn nhiều so với xà gồ bằng gỗ vì chúng được thi công bằng phương pháp hàn vào kèo đỡ tạo nên 1 khối liên kết.
Xem thêm: Xà gồ C, Xà gồ Z. Bán các sản phẩm xà gồ C, Z giá tốt TOP 1
Ưu điểm của xà gồ vuông mạ kẽm
Có thể nói xà gồ thép hộp mạ kẽm là sản phảm rất đa dạng về kích thước cũng như độ dày nên tạo ra nhiều sự chọn lựa nhất cho khách hàng về chất lượng cũng như tùy thuộc vào khả năng tài chính.
Sản phẩm tạo nên kết cấu vững chắc, có khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ rất cao nhờ lớp kẽm bảo vệ các tác động từ môi trường bên ngoài khá tốt.
Tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình nhờ độ đồng đều về kích thước của cùng quy cách xà gồ. Không bị mối mọt ăn hay bị mục nát nhà gồ gỗ.
Khả năng chịu tải trọng của thép tốt hơn gỗ rất nhiều nên xà gồ thép còn giảm được trọng lượng của mái che mà chất lượng có khi lại tốt hơn xà gồ gỗ có kích thước cũng như trọng lượng lớn hơn.
Thi công lắp đặt rất nhanh chóng, tiết kiệm được công sức và thời gian hơn so với xà gồ gỗ.
Xà gồ thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống cháy, không bắt lữa và khả năng chịu lực tốt nên khó bị cong vênh hay oằn, vặn xoắn như xà gồ gỗ.
Xem thêm: Thép hình U Giá rẻ | Thép U Báo giá Tại Đây! 0934066139
Những chú ý khi dùng xà gồ thép hộp
Xà gồ là vật liệu vô cùng quan trọng đối với 1 công trình xây dựng nó quyết định đến chất lượng mái che có đảm bảo không, điều đó cần được xem xét chọn lựa thật kỹ càng và hợp lý nhất. Dưới đây là một số khuyến cáo của chúng tôi về việc chọn xà gồ:
- Bạn phải xác định chọn xà gồ là phải dựa vào từng loại công trình chứ không phải mái nhà nào cũng như nhau, ví dụ như chọn xà gồ 40x80x1,8 để làm nhà dân dụng là hợp lý nhưng với nhà xưởng công nghiệp thì quá bé không đảm bảo kết cấu.
- Bạn phải tính toán cân đối được khối lượng của mái tôn phủ và khả năng chịu tải trọng của giàn kèo cột mà chọn quy cách xà gồ cho hợp lý. Nếu như khối lượng phần mái tôn nặng thì cần số lượng xà gồ nhiều hơn so với khối lượng mái che nhẹ.
- Bạn phải biết chọn xà gồ dựa vào việc tính toán cân đối giữa tỉ trọng, khẩu độ giữa xà gồ mái với phần còn lại để tạo nên khung mái vững chắc về kết cấu.
- Khi lắp đặt xà gồ mái cho nhà xưởng công nghiệp thì bạn cần phải tính toán vị trí đặt thanh giằng giữa các xà gồ với nhau (thường bắt các cây ty ren đi theo đường zích zắc) để kiểm soát độ lệt mặt phủ tôn và tăng độ cứng vững.
Cách tính số lượng xà gồ thép cho mái lợp
Thường một công trình xây dựng thì người ta tính toán số lượng xà gồ dựa theo yếu tố kỹ thuật đề ra để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất. Nhưng ngoài cách tính chọn số lượng xà gồ này ra thì dân gian lại có các cánh tính dựa theo phong thủy như sau
Người ta tính xà gồ theo Sinh – Trụ – Hoại – Diệt hay ( Sinh – Lão – Bệnh – Tử) đều như nhau. Tức là thanh xà gồ đầu tiên sẽ được tính là chữ Sinh, thanh thứ 2 là chữ Trụ, thanh thứ 3 là chữ Hoại, thanh thứ tư là chữ Diệt.
Tổng số lượng thanh xà gồ trên 1 mái che rơi vào chữ Sinh là tốt nhất. Được tính theo công thức SINH = [ 4 x n +1] trong đó “n” là số chu kỳ lặp lại để có được chữ SINH.
Thậm chí một số người còn tính số lượng xà gồ theo trực tuổi, có nghĩa là trước tiên xác định gia chủ thuộc can chi nào rồi tra bảng Trực – Tuổi để xác định nằm ở trực nào là tương sinh tốt và tránh trực nào là tương khắc theo ngũ hành.
Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển , Thép hình H, Thép Hình U, Thép Hình V, Thép Hình I…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.
Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina…
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 40, Đường Số 6, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 29/71 Trần Thị Năm, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng.
- Trực tiếp tại Xưởng Kích Tăng Giàn Giáo tại TpHCM Mới Cũ Báo Giá
- GIÁ THUÊ GIÀN GIÁO và Lắp Dựng Giàn Giáo tại TPHCM Hiện Nay 2024
- Báo giá Khoá Đơn Bs1139 tại TpHCM Giá rẻ 0934066139
- Thép hình U140 | Giá thép U140| Thép U140 giá rẻ
- Đất xen kẹt có thể xây nhà không? – Hướng dẫn và giải đáp chi tiết
- Đất màu có thể xây nhà hay không? Tìm hiểu ngay!
- Cung cấp giàn giáo tại Kon Tum Uy tín, Chất Lượng
Bài viết cùng chủ đề:
-
Bảng giá Tyren Tán chuồn 16, Tán côn 16 tại xưởng
-
Báo Giá Thép Hộp Kẽm – Chất Lượng Tốt, Chiết Khấu cao
-
Báo giá Xà Gồ Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Báo giá Xà Gồ C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà gồ là gì? Báo giá xà gồ thép C, Z và Xà Gồ Thép Hộp mới nhất
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ Cập Nhật Mới Nhất, Chất Lượng
-
Bảng giá Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Báo giá Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Giá Xà gồ hộp vuông 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2023
-
Bảng báo giá thép ống mới nhất hiện nay 2023