Báo giá Thép Hình V | Thép V
Thép hình V giá rẻ | giá Thép V | Thép v giá rẻ
Thép hình V được phân thành nhiều loại khác nhau theo những quy cách khác nhau để người dùng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình. Mỗi loại thép V được phân biệt với nhau thông qua kích thước.
>>Xem thêm: Báo giá Thép Hình Chữ H | Thép Hình H mới nhất | 0934066139
Thép V, Báo giá thép Hình V mới cập nhật sáng nay
Báo giá thép V mới nhất | Đại lý sắt thép số 1 miền Nam, giá tốt nhất |
Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép V đen mới nhất
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép V.
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 78,000 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 84,240 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 112,320 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 85,800 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 98,280 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 113,880 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 126,360 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 131,040 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 117,000 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 132,600 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 148,200 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 171,600 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 179,400 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 195,000 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 218,400 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 187,200 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 195,000 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 202,800 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 234,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 249,600 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 265,200 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 273,000 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 312,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 343,200 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 429,000 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 507,000 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 483,600 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 561,600 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 655,200 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 686,400 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 717,600 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 514,800 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 608,400 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 709,800 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 811,200 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 684,600 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 782,400 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 896,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 904,650 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 994,300 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,092,100 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,010,600 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,075,800 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,401,800 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,711,500 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,053,800 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 1,773,440 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,588,520 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 2,542,800 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,249,400 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 2,855,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,292,600 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Báo giá thép V mạ kẽm 2023 mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 98,000 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 105,840 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 141,120 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 123,480 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 143,080 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 158,760 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 164,640 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 147,000 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 166,600 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 186,200 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 225,400 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 245,000 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 274,400 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 235,200 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 245,000 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 258,800 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 294,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 313,600 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 333,200 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 343,000 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 392,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 431,200 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 539,000 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 637,000 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 607,600 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 705,600 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 823,200 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 862,400 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 901,600 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 646,800 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 764,400 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 891,800 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,019,200 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 852,600 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 974,400 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,116,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,126,650 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,238,300 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,360,100 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,258,600 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,339,800 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,745,800 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,131,500 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,557,800 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,208,640 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,850,120 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,166,800 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,801,400 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,325,140 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,593,100 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,100,600 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình- V100, Thép hình -V130, Thép hình -V150, Thép -V90, Thép -V80 , Thép- V70, Thép hình -V63, Thép -V50, Thép -V40 giá rẻ, Thép V30 giá rẻ, Thép hình V25 …
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
Tìm hiểu thép V – Địa chỉ bán thép hình V giá rẻ nhất
Thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình. Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I…. Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép Hình chữ V, thép V…
Thép hình V là gì?
Thép V hay còn gọi là thép góc có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.
Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên những sản phẩm cần thiết. Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam.
Tiêu chuẩn của thép V
– Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
– Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
– Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ASTM A36, A572 Gr50, SS400,…
Phân loại thép hình V
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Đặc điểm cấu tạo thép V
Thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như đồ bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm.
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.
– Sản phẩm thép V được sử dụng nhiều bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khi chịu tác động của thời tiết…
– Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm để chống lại các yếu tố xấu bên ngoài môi trường như: sự bào mòn của nước và nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
– Thép hình V có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác, do nó được kế thừa những đặc điểm của thép hình.
Ứng dụng của thép hình chữ V
– Thép V thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn.
– Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…
– Khung sườn xe, Trụ điện đường dây điện cao thế,…
– Thép V được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp
– Thép V có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,…
Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu đường, trụ điện cao thế, nhà xưởng, nhà cao tầng, trong ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu khung sườn xe, kết cấu nhà tiền chế…
Liên hệ Đặt mua thép hình V tại Thiên Phú để được chiết khấu cao
Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm cho mình loại thép Hình v chất lượng thì bài viết chúng tôi vừa giới thiệu trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình giá rẻ xin liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau đây.
Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.
Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina…
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 29/71 Trần Thị Năm, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 29/71 Trần Thị Năm, P. Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng.
- Trực tiếp tại Xưởng Kích Tăng Giàn Giáo tại TpHCM Mới Cũ Báo Giá
- GIÁ THUÊ GIÀN GIÁO và Lắp Dựng Giàn Giáo tại TPHCM Hiện Nay 2024
- Cho thuê giàn giáo tại An Giang uy tín, Chất Lượng
- Trực tiếp tại Xưởng SX Chống Tăng Giàn Giáo tại Đồng Nai
- Báo Giá Giàn Giáo Bs1139 tại TpHCM tiêu chuẩn mới nhất
- Mẫu biên bản nghiệm thu xây dựng hoàn thành
- Bán Bát chuồn | Tán côn | Vật liệu xây dựng
Bài viết cùng chủ đề:
-
Bảng giá Tyren Tán chuồn 16, Tán côn 16 tại xưởng
-
Báo Giá Thép Hộp Kẽm – Chất Lượng Tốt, Chiết Khấu cao
-
Báo giá Xà Gồ Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Báo giá Xà Gồ C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà gồ là gì? Báo giá xà gồ thép C, Z và Xà Gồ Thép Hộp mới nhất
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ Cập Nhật Mới Nhất, Chất Lượng
-
Bảng giá Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất
-
Báo giá Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Giá Xà gồ hộp vuông 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2023