Bảng báo giá thép ống mới nhất hiện nay 2023

Giá ống thép| ống thép giá rẻ| Thép ống giá rẻ| ống thép đen|ống thép kẽm|thép ống nhúng kẽm

Thiết bị xây dựng Sài Gòn cảm ơn Quý khách đã đồng hành cùng công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách nắm bắt giá thép Xây Dựng, Giá thép Hình, Giá thép ống dễ dàng nhanh chóng mỗi ngày. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá thép mới nhất từ các nhà sản xuất.

Liên hệ nhận báo giá Thép Ống chiết khấu cao theo số lượng:

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn

Sản phẩm thép ống là loại vật liệu xây dựng được sử dụng khá phổ biến trong công trình ngày nay. Vậy loại thép này là? Chúng có những đặc tính và tiêu chuẩn quy cách như thế nào? Thiên Phú là một nhà cung cấp thép ống kẽm chính hãng uy tín, đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

giá thép ống
giá ống thép

Xem thêm:

1. Bảng báo giá thép ống đúc mới nhất hiện nay
2. Bảng báo giá thép ống đen mới nhất hiện nay
3. Bảng báo giá thép ống Mạ Kẽm mới nhất hiện nay

Thiên Phú xin cập nhật bảng giá thép ống và một số lưu ý khi đặt mua thép ống. Lưu ý: Bảng giá được cập nhật mới ngày 4/03/2023. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0934.066.139 để nhận báo giá mới nhất nhé!

Bảng giá thép ống tại Thiên Phú

Bảng giá thép ống mạ kẽm

 Quy cách Độ dày (mm) Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) Thành tiền đã VAT (Đ/Cây)
 Phi 21 1,05 3,1 169 21.700 67.270 
 Phi 21 1,35 3,8 169 21.700 82.460 
 Phi 21 1,65 4,6 169 21.700 99.820 
 Phi 25.4 1,05 3,8 127 21.700 82.460 
 Phi 25.4 1,15 4,3 127 21.700 93.310 
 Phi 25.4 1,35 4,8 127 21.700 104.160 
 Phi 25.4 1,65 5,8 127 21.700 125.860 
 Phi 27 1,05 3,8 127 21.500 81.700 
 Phi 27 1,35 4,8 127 21.500 103.200 
 Phi 27 1,65 6,2 127 21.500 133.300 
 Phi 34 1,05 5,04 102 21.500 108.360 
 Phi 34 1,35 6,24 102 21.500 134.160 
 Phi 34 1,65 7,92 102 21.500 170.280 
 Phi 34 1,95 9,16 102 21.500 196.940 
 Phi 42 1,05 6,3 61 21.500 135.450 
 Phi 42 1,35 7,89 61 21.500 169.635 
 Phi 42 1,65 9,64 61 21.500 207.260 
 Phi 42 1,95 11,4 61 21.500 245.100 
 Phi 49 1,05 7,34 61 21.500 157.810 
 Phi 49 1,35 9,18 61 21.500 197.370 
 Phi 49 1,65 11,3 61 21.500 242.950 
 Phi 49 1,95 13,5 61 21.500 290.250 
 Phi 60 1,05 9 37 21.500 193.500 
 Phi 60 1,35 11,27 37 21.500 242.305 
 Phi 60 1,65 14,2 37 21.500 305.300 
 Phi 60 1,95 16,6 37 21.500 356.900 
 Phi 76 1,05 11,2 37 21.500 240.800 
 Phi 76 1,35 14,2 37 21.500 305.300 
 Phi 76 1,65 18 37 21.500 387.000 
 Phi 76 1,95 21 37 21.500 451.500 
 Phi 90 1,35 17 37 21.500 365.500 
 Phi 90 1,65 22 37 21.500 473.000 
 Phi 90 1,95 25,3 37 21.500 543.950 
 Phi 114 1,35 21,5 19 21.500 462.250 
 Phi 114 1,65 27,5 19 21.500 591.250 
 Phi 114 1,95 32,5 19 21.500 698.750 
giá thép ống

Bảng giá thép ống đen

 Quy cách Độ dày (mm) Kg/Cây  Cây/Bó Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) Thành tiền đã VAT (Đ/Cây)
 Phi 21 1.0 ly 2,99 168 24.050 71.910 
 Phi 21 1.1 ly 3,27 168 24.050 78.644 
 Phi 21 1.2 ly 3,55 168 24.050 85.378 
 Phi 21 1.4 ly 4,1 168 24.050 98.605 
 Phi 21 1.5 ly 4,37 168 24.050 105.099 
 Phi 21 1.8 ly 5,17 168 21.050 108.829 
 Phi 21 2.0 ly 5,68 168 20.450 116.156 
 Phi 21 2.5 ly 7,76 168 20.450 158.692 
 Phi 27 1.0 ly 3,8 113 23.550 89.490 
 Phi 27 1.1 ly 4,16 113 23.550 97.968 
 Phi 27 1.2 ly 4,52 113 23.550 106.446 
 Phi 27 1.4 ly 5,23 113 22.350 116.891 
 Phi 27 1.5 ly 5,58 113 22.350 124.713 
 Phi 27 1.8 ly 6,62 113 21.050 139.351 
 Phi 27 2.0 ly 7,29 113 20.450 149.081 
 Phi 27 2.5 ly 8,93 113 20.450 182.619 
 Phi 27 3.0 ly 10,65 113 20.450 217.793 
 Phi 34 1.0 ly 4,81 80 23.550 113.276 
 Phi 34 1.1 ly 5,27 80 23.550 124.109 
 Phi 34 1.2 ly 5,74 80 23.550 135.177 
 Phi 34 1.4 ly 6,65 80 22.350 148.628 
 Phi 34 1.5 ly 7,1 80 22.350 158.685 
 Phi 34 1.8 ly 8,44 80 21.050 177.662 
 Phi 34 2.0 ly 9,32 80 20.450 190.594 
 Phi 34 2.5 ly 11,47 80 20.450 234.562 
 Phi 34 2.8 ly 12,72 80 20.450 260.124 
 Phi 34 3.0 ly 13,54 80 20.450 276.893 
 Phi 34 3.2 ly 14,35 80 20.450 293.458 
 Phi 42 1.0 ly 6,1 61 23.550 143.655 
 Phi 42 1.1 ly 6,69 61 23.550 157.550 
 Phi 42 1.2 ly 7,28 61 23.550 171.444 
 Phi 42 1.4 ly 8,45 61 22.350 188.858 
 Phi 42 1.5 ly 9,03 61 22.350 201.821 
 Phi 42 1.8 ly 10,76 61 21.050 226.498 
 Phi 42 2.0 ly 11,9 61 20.450 243.355 
 Phi 42 2.5 ly 14,69 61 20.450 300.411 
 Phi 42 2.8 ly 16,32 61 20.450 333.744 
 Phi 42 3.0 ly 17,4 61 20.450 355.830 
 Phi 42 3.2 ly 18,47 61 20.450 377.712 
 Phi 42 3.5 ly 20,02 61 20.450 409.409 
 Phi 49 2.0 ly 13,64 52 20.450 278.938 
 Phi 49 2.5 ly 16,87 52 20.450 344.992 
 Phi 49 2.8 ly 18,77 52 20.450 383.847 
 Phi 49 2.9 ly 19,4 52 20.450 396.730 
 Phi 49 3.0 ly 20,02 52 20.450 434.767 
 Phi 49 3.2 ly 21,26 52 20.450 409.409 
 Phi 49 3.4 ly 22,49 52 20.450 459.921 
 Phi 49 3.8 ly 24,91 52 20.450 509.410 
 Phi 49 4.0 ly 26,1 52 20.450 533.745 
 Phi 49 4.5 ly 29,03 52 20.450 593.664 
 Phi 49 5.0 ly 32 52 20.450 654.400 
 Phi 60 1.1 ly 9,57 37 23.550 225.374 
 Phi 60 1.2 ly 10,42 37 23.550 245.391 
 Phi 60 1.4 ly 12,12 37 22.350 270.882 
 Phi 60 1.5 ly 12,96 37 22.350 289.656 
 Phi 60 1.8 ly 15,47 37 21.050 325.644 
 Phi 60 2.0 ly 17,13 37 20.450 350.309 
 Phi 60 2.5 ly 21,23 37 20.450 434.154 
 Phi 60 2.8 ly 23,66 37 20.450 483.847 
 Phi 60 2.9 ly 24,46 37 20.450 500.207 
 Phi 60 3.0 ly 25,26 37 20.450 516.567 
 Phi 60 3.5 ly 29,21 37 20.450 597.345 
 Phi 60 3.8 ly 31,54 37 20.450 644.993 
 Phi 60 4.0 ly 33,09 37 20.450 676.691 
 Phi 60 5.0 ly 40,62 37 20.450 830.679 
 Phi 76 1.1 ly 12,13 27 23.550 285.662 
 Phi 76 1.2 ly 13,21 27 23.550 311.096 
 Phi 76 1.4 ly 15,37 27 22.350 343.520 
 Phi 76 1.5 ly 16,45 27 22.350 367.658 
 Phi 76 1.8 ly 19,66 27 21.050 413.843 
 Phi 76 2.0 ly 21,78 27 20.450 445.401 
 Phi 76 2.5 ly 27,04 27 20.450 552.968 
 Phi 76 2.8 ly 30,16 27 20.450 616.772 
 Phi 76 2.9 ly 31,2 27 20.450 638.040 
 Phi 76 3.0 ly 32,23 27 20.450 659.104 
 Phi 76 3.2 ly 34,28 27 20.450 701.026 
 Phi 76 3.5 ly 37,34 27 20.450 763.603 
 Phi 76 3.8 ly 40,37 27 20.450 825.567 
 Phi 76 4.0 ly 42,38 27 20.450 866.671 
 Phi 76 4.5 ly 47,34 27 20.450 968.103 
 Phi 76 5.0 ly 52,23 27 20.450 1.068.104 
 Phi 90 2.8 ly 35,42 24 20.450 724.339 
 Phi 90 2.9 ly 36,65 24 20.450 749.493 
 Phi 90 3.0 ly 37,87 24 20.450 774.442 
 Phi 90 3.2 ly 40,3 24 20.450 824.135 
 Phi 90 3.5 ly 43,92 24 20.450 898.164 
 Phi 90 3.8 ly 47,51 24 20.450 971.580 
 Phi 90 4.0 ly 49,9 24 20.450 1.020.455 
 Phi 90 4.5 ly 55,8 24 20.450 1.141.110 
 Phi 90 5.0 ly 61,63 24 20.450 1.260.334 
 Phi 90 6.0 ly 73,07 24 20.450 1.494.282 
 Phi 114 1.4 ly 23 16 22.350 514.050 
 Phi 114 1.8 ly 29,75 16 21.050 626.238 
 Phi 114 2.0 ly 33 16 20.450 674.850 
 Phi 114 2.4 ly 39,45 16 20.450 806.753 
 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 20.450 839.677 
 Phi 114 2.8 ly 45,86 16 20.450 937.837 
 Phi 114 3.0 ly 49,05 16 20.450 1.003.073 
 Phi 114 3.8 ly 61,68 16 20.450 1.261.356 
 Phi 114 4.0 ly 64,81 16 20.450 1.325.365 
 Phi 114 4.5 ly 72,58 16 20.450 1.484.261 
 Phi 114 5.0 ly 80,27 16 20.450 1.641.522 
 Phi 114 6.0 ly 95,44 16 20.450 1.951.748 
 Phi 141 3.96 ly 80,46 10 20.450 1.645.407 
 Phi 141 4.78 ly 96,54 10 20.450 1.974.243 
 Phi 141 5.16 ly 103,95 10 20.450 2.125.778 
 Phi 141 5.56 ly 111,66 10 20.450 2.283.447 
 Phi 141 6.35 ly 126,8 10 20.450 2.593.060 
 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 20.450 1.968.108 
 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 20.450 2.364.429 
 Phi 168 5,16 ly 124,56 10 20.450 2.547.252 
 Phi 168 5,56 ly 133,86 10 20.450 2.737.437 
 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 20.450 3.111.672 
giá thép ống

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

 Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó Đơn giá đã VAT (Đ/Kg)Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) 
 Phi 21 1.6 ly 4,642 169 28.800 157.939 
 Phi 21 1.9 ly 5,484 169 29.400 136.475 
 Phi 21 2.1 ly 5,938 169 27.300 162.107 
 Phi 21 2.3 ly 6,435 169 27.300 175.676 
 Phi 21 2.3 ly 7,26 169 27.300 198.198 
 Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 29.400 174.430 
 Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 28.800 200.477 
 Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 27.300 210.319 
 Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 27.300 226.208 
 Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 27.300 255.528 
 Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 29.400 222.146 
 Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 28.800 255.974 
 Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 27.300 266.503 
 Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 27.300 292.711 
 Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 27.300 312.858 
 Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 27.300 324.488 
 Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 27.300 358.394 
 Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 27.300 393.120 
 Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 29.400 282.740 
 Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 28.800 326.448 
 Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 27.300 340.349 
 Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 27.300 370.188 
 Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 27.300 416.052 
 Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 27.300 460.551 
 Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 27.300 507.780 
 Phi 48,1 1.6 ly 11 52 29.400 323.400 
 Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 28.800 374.256 
 Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 27.300 390.390 
 Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 27.300 425.607 
 Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 27.300 463.554 
 Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 27.300 477.750 
 Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 27.300 495.222 
 Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 27.300 529.074 
 Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 27.300 584.766 
 Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 27.300 647.283 
 Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 28.800 469.440 
 Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 27.300 490.581 
 Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 27.300 535.408 
 Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 27.300 604.913 
 Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 27.300 623.805 
 Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 27.300 668.304 
 Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 27.300 733.305 
 Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 27.300 823.914 
 Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 27.300 903.630 
 Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 27.300 623.805 
 Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27  27.300 681.408 
 Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 27.300 738.192 
 Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 27.300 766.584 
 Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 27.300 795.522 
 Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 27.300 856.401 
 Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 27.300 935.298 
 Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 27.300 1.053.234 
 Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 27.300 1.157.520 
 Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 27.300 731.640 
 Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 27.300 799.344 
 Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 27.300 866.502 
 Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 27.300 900.081 
 Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 27.300 934.206 
 Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 27.300 1.005.459 
 Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 27.300 1.100.736 
 Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 27.300 1.232.322 
 Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 27.300 1.371.006 
 Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 27.300 1.523.340 
 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 27.300 1.120.938 
 Phi 114 2.7 ly 44,29 16 27.300 1.209.117 
 Phi 114 2.9 ly 47,48 16 27.300 1.296.204 
 Phi 114 3.0 ly 49,07 16 27.300 1.339.611 
 Phi 114 3.2 ly 52,58 16 27.300 1.435.434 
 Phi 114 3.6 ly 58,5 16 27.300 1.597.050 
 Phi 114 4.0 ly 64,84 16 27.300 1.770.132 
 Phi 114 4.5 ly 73,2 16 27.300 1.998.360 
 Phi 114 5.0 ly 80,64 16 27.300 2.201.472 
 Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 27.500 2.212.650 
 Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 27.500 2.654.850 
 Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 27.500 2.858.625 
 Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 27.500 3.070.650 
 Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 27.500 3.487.000 
 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 27.500 2.646.600 
 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 27.500 3.179.550 
 Phi 168 5.16 ly 124,56 10 27.500 3.425.400 
 Phi 168 5.56 ly 133,86 10 27.500 3.681.150 
 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 27.500 4.184.400 
 Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 28.200 3.554.892 
 Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 28.200 4.273.992 
 Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 28.200 4.605.624 
 Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 28.200 4.954.176 
 Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 28.200 5.636.052 
giá thép ống

Vì sao giá sắt thép ống tăng cao, liên tục?

Từ cuối năm 2020 đến những tháng đầu năm 2021 giá các mặt hàng sắt thép từ các công ty sản xuất có thông báo tăng liên tục và chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Điều đó ảnh hướng rất nhiều đến hoạt động kinh doanh của các đại lý phân phối, đơn vị xây dựng và tiêu thụ thép. Vậy đâu là lý do? 

+ Giá nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép tăng đột biến.

+ Giá sắt thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn cung ứng khan hiếm. 

+ Nhập khẩu khó, nguồn thép được sản xuất trong nước không đáp ứng đủ. 

+ Bị phụ thuộc vào nguồn hàng và nguyên liệu từ Trung Quốc (chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn đến giá tăng).

+ Nhu cầu xây dựng tăng.

Ngoài ra, dù nguồn cung sắt thép trong nước khan hiếm, nhưng xuất khẩu tăng mạnh, ưu tiên xuất khẩu hơn thị trường trong nước. Đó cũng là chính lý do dẫn đến giá sắt thép tăng cao.

thep ong ma kem 5
giá thép ống

Những yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép ống?

Chất lượng và chủng loại thép ống

Thép ống có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chất lượng và đặc tính khác nhau. Điều đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép ống. Tùy vào nhu cầu sử dụng, yêu cầu của từng công trình mà bạn sẽ cân nhắc lựa chọn loại thép ống phù hợp. Với loại thép chất lượng cao sẽ có giá cao hơn và ngược lại.

Giá trị đơn hàng (Số lượng mua)

Giá thép ống còn phụ thuộc vào tổng giá trị đơn đặt hàng hay số lượng mua hàng. Dĩ nhiên với những đơn hàng lớn, số lượng nhiều sẽ có giá tốt hơn những đơn hàng nhỏ, lẻ. Vì vậy, bạn nên hoạch định đầy đủ số lượng cần và đặt tại 1 đơn vị cung cấp để được nhận được nhiều ưu đãi hơn.

Phụ thuộc vào thị trường và độ cạnh tranh

Như đã nói ở trên, giá thép hộp bị ảnh hưởng rất nhiều bởi thị trường. Với thị trường biến động, nguồn cung hạn chế, nhu cầu tăng cao, bắt buộc giá thép phải tăng. Ngoài ra, tùy vào độ cạnh tranh giữa các đại lý, giá thép hộp cũng sẽ bị ảnh hưởng.

Giá thép hộp bị ảnh hưởng bởi nền kinh tế toàn cầu

Thị trường kinh tế thế giới cũng bị ảnh hưởng nhiều đến giá thành sắt thép. Những nước có lượng cung thép lớn như Trung Quốc, Mỹ, Nga, Đức,… có thể tác động đến giá thành thị trường sắt thép trong nước.

uu diem thep ong
giá thép ống

Những lưu ý khi chọn mua thép ống?

Xác định chủng loại và số lượng

Trước khi mua, bạn nên xác định loại thép ống phù hợp, kích thước thép ống và số lượng. Từ đó xác định được khoảng chi phí theo giá thị trường hiện tại và có kế hoạch chuẩn bị số tiền cần thanh toán. (Nếu bạn không có kinh nghiệm, có thể nhờ những người am hiểu về xây dựng tư vấn và chọn được loại thép phù hợp và tiết kiệm).

Lựa chọn thương hiệu và đại lý cung cấp uy tín

Thép ống và những ứng dụng?

+ Thép ống được ứng dụng nhiều trong ngành công nhiều sản xuất ô tô, rất nhiều bộ phần trên ô tô được sử dụng thép ống. Trong đó thép ống đen, thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến. 

+ Thép ống được sử dụng làm khung mái nhà, hệ thống cọc siêu âm, đèn chiếu sáng,…

+ Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa nên thường được dùng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà, chung cư.

Một số mẹo bảo quản sắt thép 

  • Không sắp xếp thép ống gần các khu vực hóa chất như axit, bazo, muối. Đối với các công ty sản xuất thép, axit được đưa vào trong quá trình tẩy rỉ thường xuyên. Vì vậy, kho hàng nên hạn chế xây gần khu vực tẩy rửa.
  • Sắp xếp thép trong kho phải kê trên đà gỗ,  đà bằng bê-tông, nên có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
  • Đối với những loại thép có thể bảo quản môi trường ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng tầm 5cm.
  • Tránh để sắt thép tiếp xúc với nước mưa. Vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
  • Nếu thép để ở ngoài trời, nhất là ở các công trường thi công gián đoạn, không có kho để lưu trữ, nên dùng bạt để che kín thép.
  • Cần bảo quản sắt thép môi trường khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, hạn chế bụi bẩn sẽ lưu được thời gian lâu, thép sẽ không bị oxy hóa hay rỉ sét.
thep ong den 6
giá thép ống

Địa chỉ cung cấp thép ống số 1 thị trường

Đây chắc chắn là vấn đề mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép ống mạ kẽm và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.

Thiên Phú tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống đúc nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Thiên Phú hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.

giá thép ống

Liên hệ Đặt mua thép ống tại Thiên Phú để được chiết khấu cao

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm cho mình loại Thép Ống chất lượng thì bài viết chúng tôi vừa giới thiệu trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống mạ kẽm giá rẻ xin liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau đây.

Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.

Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo):
0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng
.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0934066139