Bảng báo giá thép ống mới nhất hiện nay 2023
Giá ống thép| ống thép giá rẻ| Thép ống giá rẻ| ống thép đen|ống thép kẽm|thép ống nhúng kẽm
Thiết bị xây dựng Sài Gòn cảm ơn Quý khách đã đồng hành cùng công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách nắm bắt giá thép Xây Dựng, Giá thép Hình, Giá thép ống dễ dàng nhanh chóng mỗi ngày. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá thép mới nhất từ các nhà sản xuất.
Liên hệ nhận báo giá Thép Ống chiết khấu cao theo số lượng:
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
Sản phẩm thép ống là loại vật liệu xây dựng được sử dụng khá phổ biến trong công trình ngày nay. Vậy loại thép này là? Chúng có những đặc tính và tiêu chuẩn quy cách như thế nào? Thiên Phú là một nhà cung cấp thép ống kẽm chính hãng uy tín, đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
Xem thêm:
1. Bảng báo giá thép ống đúc mới nhất hiện nay
2. Bảng báo giá thép ống đen mới nhất hiện nay
3. Bảng báo giá thép ống Mạ Kẽm mới nhất hiện nay
Thiên Phú xin cập nhật bảng giá thép ống và một số lưu ý khi đặt mua thép ống. Lưu ý: Bảng giá được cập nhật mới ngày 4/03/2023. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0934.066.139 để nhận báo giá mới nhất nhé!
Bảng giá thép ống tại Thiên Phú
Bảng giá thép ống mạ kẽm
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1,05 | 3,1 | 169 | 21.700 | 67.270 |
Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 169 | 21.700 | 82.460 |
Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 169 | 21.700 | 99.820 |
Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.700 | 82.460 |
Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 127 | 21.700 | 93.310 |
Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.700 | 104.160 |
Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 127 | 21.700 | 125.860 |
Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.500 | 81.700 |
Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.500 | 103.200 |
Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 127 | 21.500 | 133.300 |
Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 102 | 21.500 | 108.360 |
Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 102 | 21.500 | 134.160 |
Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 102 | 21.500 | 170.280 |
Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 102 | 21.500 | 196.940 |
Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 61 | 21.500 | 135.450 |
Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 61 | 21.500 | 169.635 |
Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 61 | 21.500 | 207.260 |
Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 61 | 21.500 | 245.100 |
Phi 49 | 1,05 | 7,34 | 61 | 21.500 | 157.810 |
Phi 49 | 1,35 | 9,18 | 61 | 21.500 | 197.370 |
Phi 49 | 1,65 | 11,3 | 61 | 21.500 | 242.950 |
Phi 49 | 1,95 | 13,5 | 61 | 21.500 | 290.250 |
Phi 60 | 1,05 | 9 | 37 | 21.500 | 193.500 |
Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 37 | 21.500 | 242.305 |
Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 37 | 21.500 | 356.900 |
Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 37 | 21.500 | 240.800 |
Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
Phi 76 | 1,65 | 18 | 37 | 21.500 | 387.000 |
Phi 76 | 1,95 | 21 | 37 | 21.500 | 451.500 |
Phi 90 | 1,35 | 17 | 37 | 21.500 | 365.500 |
Phi 90 | 1,65 | 22 | 37 | 21.500 | 473.000 |
Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 37 | 21.500 | 543.950 |
Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 19 | 21.500 | 462.250 |
Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 19 | 21.500 | 591.250 |
Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 19 | 21.500 | 698.750 |
Bảng giá thép ống đen
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 24.050 | 71.910 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 24.050 | 78.644 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 24.050 | 85.378 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 24.050 | 98.605 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 24.050 | 105.099 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 21.050 | 108.829 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 20.450 | 116.156 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 20.450 | 158.692 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 23.550 | 89.490 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 23.550 | 97.968 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 23.550 | 106.446 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 22.350 | 116.891 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 22.350 | 124.713 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 21.050 | 139.351 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 20.450 | 149.081 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 20.450 | 182.619 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 20.450 | 217.793 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 23.550 | 113.276 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 23.550 | 124.109 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 23.550 | 135.177 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 22.350 | 148.628 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 22.350 | 158.685 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 21.050 | 177.662 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 20.450 | 190.594 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 20.450 | 234.562 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 20.450 | 260.124 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 20.450 | 276.893 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 20.450 | 293.458 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 23.550 | 143.655 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 23.550 | 157.550 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 23.550 | 171.444 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 22.350 | 188.858 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 22.350 | 201.821 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 21.050 | 226.498 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 20.450 | 243.355 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 20.450 | 300.411 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 20.450 | 333.744 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 20.450 | 355.830 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 20.450 | 377.712 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 20.450 | 409.409 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | 52 | 20.450 | 278.938 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | 52 | 20.450 | 344.992 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | 52 | 20.450 | 383.847 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | 52 | 20.450 | 396.730 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | 52 | 20.450 | 434.767 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | 52 | 20.450 | 409.409 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | 52 | 20.450 | 459.921 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | 52 | 20.450 | 509.410 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | 52 | 20.450 | 533.745 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | 52 | 20.450 | 593.664 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 20.450 | 654.400 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 23.550 | 225.374 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 23.550 | 245.391 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 22.350 | 270.882 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 22.350 | 289.656 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 21.050 | 325.644 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 20.450 | 350.309 |
Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 20.450 | 434.154 |
Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 20.450 | 483.847 |
Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 20.450 | 500.207 |
Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 20.450 | 516.567 |
Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 20.450 | 597.345 |
Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 20.450 | 644.993 |
Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 20.450 | 676.691 |
Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 20.450 | 830.679 |
Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 23.550 | 285.662 |
Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 23.550 | 311.096 |
Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 22.350 | 343.520 |
Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 22.350 | 367.658 |
Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 21.050 | 413.843 |
Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 20.450 | 445.401 |
Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 20.450 | 552.968 |
Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 20.450 | 616.772 |
Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 20.450 | 638.040 |
Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 20.450 | 659.104 |
Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 20.450 | 701.026 |
Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 20.450 | 763.603 |
Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 20.450 | 825.567 |
Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 20.450 | 866.671 |
Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 20.450 | 968.103 |
Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 20.450 | 1.068.104 |
Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 20.450 | 724.339 |
Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 20.450 | 749.493 |
Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 20.450 | 774.442 |
Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 20.450 | 824.135 |
Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 20.450 | 898.164 |
Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 20.450 | 971.580 |
Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 20.450 | 1.020.455 |
Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 20.450 | 1.141.110 |
Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 20.450 | 1.260.334 |
Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 20.450 | 1.494.282 |
Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 22.350 | 514.050 |
Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 21.050 | 626.238 |
Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 20.450 | 674.850 |
Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 20.450 | 806.753 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 20.450 | 839.677 |
Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 20.450 | 937.837 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 20.450 | 1.003.073 |
Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 20.450 | 1.261.356 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 20.450 | 1.325.365 |
Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 20.450 | 1.484.261 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 20.450 | 1.641.522 |
Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 20.450 | 1.951.748 |
Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 20.450 | 1.645.407 |
Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 20.450 | 1.974.243 |
Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 20.450 | 2.125.778 |
Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 20.450 | 2.283.447 |
Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 20.450 | 2.593.060 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 20.450 | 1.968.108 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 20.450 | 2.364.429 |
Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 | 10 | 20.450 | 2.547.252 |
Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 | 10 | 20.450 | 2.737.437 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 20.450 | 3.111.672 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) | Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 28.800 | 157.939 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 29.400 | 136.475 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 27.300 | 162.107 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 27.300 | 175.676 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 27.300 | 198.198 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 29.400 | 174.430 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 28.800 | 200.477 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 27.300 | 210.319 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 27.300 | 226.208 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 27.300 | 255.528 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 29.400 | 222.146 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 28.800 | 255.974 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 27.300 | 266.503 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 27.300 | 292.711 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 27.300 | 312.858 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 27.300 | 324.488 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 27.300 | 358.394 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 27.300 | 393.120 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 29.400 | 282.740 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 28.800 | 326.448 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 27.300 | 340.349 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 27.300 | 370.188 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 27.300 | 416.052 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 27.300 | 460.551 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 27.300 | 507.780 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 29.400 | 323.400 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 28.800 | 374.256 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 27.300 | 390.390 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 27.300 | 425.607 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 27.300 | 463.554 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 27.300 | 477.750 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 27.300 | 495.222 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 27.300 | 529.074 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 27.300 | 584.766 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 27.300 | 647.283 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 28.800 | 469.440 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 27.300 | 490.581 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 27.300 | 535.408 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 27.300 | 604.913 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 27.300 | 623.805 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 27.300 | 668.304 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 27.300 | 733.305 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 27.300 | 823.914 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 27.300 | 903.630 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 27.300 | 623.805 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 27.300 | 681.408 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 27.300 | 738.192 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 27.300 | 766.584 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 27.300 | 795.522 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 27.300 | 856.401 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 27.300 | 935.298 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 27.300 | 1.053.234 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 27.300 | 1.157.520 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 27.300 | 731.640 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 27.300 | 799.344 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 27.300 | 866.502 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 27.300 | 900.081 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 27.300 | 934.206 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 27.300 | 1.005.459 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 27.300 | 1.100.736 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 27.300 | 1.232.322 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 27.300 | 1.371.006 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 27 | 27.300 | 1.523.340 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 27.300 | 1.120.938 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 27.300 | 1.209.117 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 27.300 | 1.296.204 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 27.300 | 1.339.611 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 27.300 | 1.435.434 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 27.300 | 1.597.050 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 27.300 | 1.770.132 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 27.300 | 1.998.360 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 27.300 | 2.201.472 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 27.500 | 2.212.650 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 27.500 | 2.654.850 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 27.500 | 2.858.625 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 27.500 | 3.070.650 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 27.500 | 3.487.000 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 27.500 | 2.646.600 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 27.500 | 3.179.550 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 27.500 | 3.425.400 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 27.500 | 3.681.150 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 27.500 | 4.184.400 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 28.200 | 3.554.892 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 28.200 | 4.273.992 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 28.200 | 4.605.624 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 28.200 | 4.954.176 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 28.200 | 5.636.052 |
Vì sao giá sắt thép ống tăng cao, liên tục?
Từ cuối năm 2020 đến những tháng đầu năm 2021 giá các mặt hàng sắt thép từ các công ty sản xuất có thông báo tăng liên tục và chưa có dấu hiệu giảm nhiệt. Điều đó ảnh hướng rất nhiều đến hoạt động kinh doanh của các đại lý phân phối, đơn vị xây dựng và tiêu thụ thép. Vậy đâu là lý do?
+ Giá nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép tăng đột biến.
+ Giá sắt thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn cung ứng khan hiếm.
+ Nhập khẩu khó, nguồn thép được sản xuất trong nước không đáp ứng đủ.
+ Bị phụ thuộc vào nguồn hàng và nguyên liệu từ Trung Quốc (chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn đến giá tăng).
+ Nhu cầu xây dựng tăng.
Ngoài ra, dù nguồn cung sắt thép trong nước khan hiếm, nhưng xuất khẩu tăng mạnh, ưu tiên xuất khẩu hơn thị trường trong nước. Đó cũng là chính lý do dẫn đến giá sắt thép tăng cao.
Những yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép ống?
Chất lượng và chủng loại thép ống
Thép ống có nhiều loại khác nhau, mỗi loại có chất lượng và đặc tính khác nhau. Điều đó ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép ống. Tùy vào nhu cầu sử dụng, yêu cầu của từng công trình mà bạn sẽ cân nhắc lựa chọn loại thép ống phù hợp. Với loại thép chất lượng cao sẽ có giá cao hơn và ngược lại.
Giá trị đơn hàng (Số lượng mua)
Giá thép ống còn phụ thuộc vào tổng giá trị đơn đặt hàng hay số lượng mua hàng. Dĩ nhiên với những đơn hàng lớn, số lượng nhiều sẽ có giá tốt hơn những đơn hàng nhỏ, lẻ. Vì vậy, bạn nên hoạch định đầy đủ số lượng cần và đặt tại 1 đơn vị cung cấp để được nhận được nhiều ưu đãi hơn.
Phụ thuộc vào thị trường và độ cạnh tranh
Như đã nói ở trên, giá thép hộp bị ảnh hưởng rất nhiều bởi thị trường. Với thị trường biến động, nguồn cung hạn chế, nhu cầu tăng cao, bắt buộc giá thép phải tăng. Ngoài ra, tùy vào độ cạnh tranh giữa các đại lý, giá thép hộp cũng sẽ bị ảnh hưởng.
Giá thép hộp bị ảnh hưởng bởi nền kinh tế toàn cầu
Thị trường kinh tế thế giới cũng bị ảnh hưởng nhiều đến giá thành sắt thép. Những nước có lượng cung thép lớn như Trung Quốc, Mỹ, Nga, Đức,… có thể tác động đến giá thành thị trường sắt thép trong nước.
Những lưu ý khi chọn mua thép ống?
Xác định chủng loại và số lượng
Trước khi mua, bạn nên xác định loại thép ống phù hợp, kích thước thép ống và số lượng. Từ đó xác định được khoảng chi phí theo giá thị trường hiện tại và có kế hoạch chuẩn bị số tiền cần thanh toán. (Nếu bạn không có kinh nghiệm, có thể nhờ những người am hiểu về xây dựng tư vấn và chọn được loại thép phù hợp và tiết kiệm).
Lựa chọn thương hiệu và đại lý cung cấp uy tín
Thép ống và những ứng dụng?
+ Thép ống được ứng dụng nhiều trong ngành công nhiều sản xuất ô tô, rất nhiều bộ phần trên ô tô được sử dụng thép ống. Trong đó thép ống đen, thép ống mạ kẽm được sử dụng phổ biến.
+ Thép ống được sử dụng làm khung mái nhà, hệ thống cọc siêu âm, đèn chiếu sáng,…
+ Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa nên thường được dùng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà, chung cư.
Một số mẹo bảo quản sắt thép
- Không sắp xếp thép ống gần các khu vực hóa chất như axit, bazo, muối. Đối với các công ty sản xuất thép, axit được đưa vào trong quá trình tẩy rỉ thường xuyên. Vì vậy, kho hàng nên hạn chế xây gần khu vực tẩy rửa.
- Sắp xếp thép trong kho phải kê trên đà gỗ, đà bằng bê-tông, nên có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
- Đối với những loại thép có thể bảo quản môi trường ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng tầm 5cm.
- Tránh để sắt thép tiếp xúc với nước mưa. Vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
- Nếu thép để ở ngoài trời, nhất là ở các công trường thi công gián đoạn, không có kho để lưu trữ, nên dùng bạt để che kín thép.
- Cần bảo quản sắt thép môi trường khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, hạn chế bụi bẩn sẽ lưu được thời gian lâu, thép sẽ không bị oxy hóa hay rỉ sét.
Địa chỉ cung cấp thép ống số 1 thị trường
Đây chắc chắn là vấn đề mà nhiều người băn khoăn. Bởi thị trường tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Do đó, nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua thép ống mạ kẽm và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.
Thiên Phú tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống đúc nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Thiên Phú hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.
Liên hệ Đặt mua thép ống tại Thiên Phú để được chiết khấu cao
Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm cho mình loại Thép Ống chất lượng thì bài viết chúng tôi vừa giới thiệu trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống mạ kẽm giá rẻ xin liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau đây.
Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.
Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina…
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng.
- Trực tiếp tại Xưởng Kích Tăng Giàn Giáo tại TpHCM Mới Cũ Báo Giá
- Báo Giá Cho Thuê Giàn Giáo Rẻ Uy Tín tại TpHCM 16/9/2024
- Xi măng trắng có chống thấm được không? Tìm hiểu ngay để biết câu trả lời!
- Cho thuê giàn giáo Quận 3 uy tín, Chất Lượng
- Xem ngay! Báo giá Cùm giàn giáo tại Cần Thơ- Cùm xoay, Cùm Tĩnh
- Thiết kế nhà ở và những nguyên tắc cơ bản để có nhà đẹp
- Công Thức Tính Ampe & Cách Quy Đổi Đơn Vị Ampe ra KW
Bài viết cùng chủ đề:
-
Bảng giá Tyren Tán chuồn 16, Tán côn 16 tại xưởng
-
Báo Giá Thép Hộp Kẽm – Chất Lượng Tốt, Chiết Khấu cao
-
Báo giá Xà Gồ Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Báo giá Xà Gồ C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép C là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z | Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà Gồ Thép Z là Gì? Bảng Báo Giá Xà Gồ Z, C, Thép Hộp
-
Xà gồ là gì? Báo giá xà gồ thép C, Z và Xà Gồ Thép Hộp mới nhất
-
Bảng Báo Giá Xà Gồ Cập Nhật Mới Nhất, Chất Lượng
-
Bảng giá Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất
-
Báo giá Xà Gồ Thép Hộp Vuông mới nhất (tháng 3/2023)
-
Giá Xà gồ hộp vuông 50×100, 30×60, 40×80, 50×50 bao nhiêu tiền 2023