Bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất năm 2023

Giá thép tròn trơn | Giá thép Lap | Thép tròn đặc giá rẻ

Thiết bị xây dựng Sài Gòn cảm ơn Quý khách đã đồng hành cùng công ty trong suốt thời gian qua. Để quý khách nắm bắt giá thép Xây Dựng, Giá thép Hình, Giá thép tròn đặc dễ dàng nhanh chóng mỗi ngày. Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá thép mới nhất từ các nhà sản xuất.

Liên hệ nhận báo giá Thép Tròn Đặc chiết khấu cao theo số lượng:

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn

thep tron tron
Giá Th.ép

Xem thêm: Click Xem Bảng giá Thép rẻ Trực Tiếp Tư Vấn 0934066139

Giá thép tròn đặc

Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng giá của sản phẩm thép này cũng sẽ có sự chênh lệch tương ứng tùy theo từng kích thước riêng

STTQuy cáchGiá thép tròn đặc (VNĐ/kg)
1Th.ép tròn đặc phi 1014,500
2Th.ép tròn đặc phi 1214,300
3Th.ép tròn đặc phi 1414,100
4Th.ép tròn đặc phi 1614,100
5Th.ép tròn đặc phi 1814,100
6Th.ép tròn đặc phi 2014,100
7Th.ép tròn đặc phi 2214,100
8Th.ép tròn đặc phi 2414,100
9Th.ép tròn đặc phi 2614,200
10Th.ép tròn đặc phi 2814,300
11Th.ép tròn đặc phi 3015,000
12Th.ép tròn đặc phi 3215,000
13Th.ép tròn đặc phi 3616,000
14Th.ép tròn đặc phi 4018,500
15Th.ép tròn đặc phi 4218,500
16Th.ép tròn đặc phi 4519,000
17Th.ép tròn đặc phi 5019,000
18Th.ép tròn đặc phi 5519,000
19Th.ép tròn đặc phi 6019,500
20Th.ép tròn đặc phi 6119,500
21Th.ép tròn đặc phi 6219,500
22Th.ép tròn đặc phi 6219,500
23Th.ép tròn đặc phi 6319,500
24Th.ép tròn đặc phi 6419,500
25Th.ép tròn đặc phi 6519,800

Lưu ý, bảng giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá th.ép tròn tại thời điểm mới nhất. Bạn có thể cập nhật nhanh chóng nhất tại bảng báo giá thép tròn hoặc qua hotline: 0934066139 chi tiết hàng ngày

Xem thêm: Bảng giá Thép Cuộn | Thép Cây hôm nay- Cập Nhật T3/2023

gia thep tron dac 1

Bảng tra thép tròn đặc

Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong các lĩnh vực khác nhau. Vậy nên thép tròn được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng.

1/ Khối lượng thép tròn đặc

Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng có thể tham khảo

STTQUY CÁCHKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1Th.ép tròn đặc phi 60.22
2Th.ép tròn đặc Ø80.39
3Th.ép tròn đặc phi 100.62
4Th.ép tròn đặc phi 120.89
5Th.ép tròn đặc Ø141.21
6Th.ép tròn đặc phi 161.58
7Th.ép tròn đặc Ø182.00
8Th.ép tròn đặc Ø202.47
9Th.ép tròn đặc Ø222.98
10Th.ép tròn đặc Ø243.55
11Th.ép tròn đặc phi 253.85
12Th.ép tròn đặc Ø264.17
13Th.ép tròn đặc Ø284.83
14Th.ép tròn đặc phi 305.55
15Th.ép tròn đặc Ø326.31
16Th.ép tròn đặc Ø347.13
17Th.ép tròn đặc Ø357.55
18Th.ép tròn đặc Ø367.99
19Th.ép tròn đặc Ø388.90
20Th.ép tròn đặc Ø409.86
21Th.ép tròn đặc Ø4210.88
22Th.ép tròn đặc Ø4411.94
23Th.ép tròn đặc Ø4512.48
24Th.ép tròn đặc Ø4613.05
25Th.ép tròn đặc Ø4814.21
26Th.ép tròn đặc Ø5015.41
27Th.ép tròn đặc Ø5216.67
28Th.ép tròn đặc Ø5518.65
29Th.ép tròn đặc phi 6022.20
30Th.ép tròn đặc Ø6526.05
31Th.ép tròn đặc Ø7030.21
32Th.ép tròn đặc Ø7534.68
33Th.ép tròn đặc Ø8039.46
34Th.ép tròn đặc Ø8544.54
35Th.ép tròn đặc Ø9049.94
36Th.ép tròn đặc Ø9555.64
37Th.ép tròn đặc Ø10061.65
38Th.ép tròn đặc Ø11074.60
39Th.ép tròn đặc Ø12088.78
40Th.ép tròn đặc Ø12596.33

2/ Công thức tính thép tròn đặc

Ngoài những trọng lượng cơ bản cơ đây, thì thép tròn được hiện nay còn rất nhiều các kích thước và quy cách khác nhau.

Do đó, để xác định được khối lượng sản phẩm một cách nhanh chóng nhất mà cần dựa vào bảng tra thép tròn đặc. Người tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản.

Có khá nhiều các công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng nhiều nhất hiện nay

Trước tiên, ta sẽ quy ước ký hiệu cho công thức:

+ R: là bán kính của thép (đơn vị là mm). Trong đó: R = D/2

+ D: là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)

Cách 1:   Khối lượng (kg) = 0.0007854 x D x D x 7.85

Ví dụ: Thép tròn đặc phi 4 (D = 4). Thì ta sẽ áp dụng công thức tính khối lượng như sau: khối lượng (kg) = 0.0007854 x 4 x 4 x 7.85= 0.099 (kg/m)

Cách 2: Khối lượng (kg )= R2 x 0.0246

Ví dụ: Thép tròn đặc phi 6 (D = 6). Ta sẽ có công thức tính khối lượng là: Khối lượng (kg) = 32 x 0.0246 = 0.221 (kg/cm)

thep tron dac

Giới thiệu về thép tròn đặc

Đặc tính cơ bản của thép tròn đặc

Thép tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.42-0.50. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dáng thuôn dài với có nhiều kích thước khác nhau

Hiện nay, th.ép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như: Hàn Quốc , EU, Nhật Bản, Đài Loan , Malaysia,Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu…

THÉP TRÒN ĐẶC – TRÒN TRƠN – LAP

Th.ép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại th.ép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.

Hình dạng của loại th.ép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng th.ép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại th.ép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Th.ép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

don vi ban thep tron dac

Thành phần hóa học và tiêu chuẩn mác thép

Tùy theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép tương ứng. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:

Mác thépThành phần hoá học (%)
CSiMnNiCrPS
SS400≤ 0.05≤ 0.05
S15C0.13 ~ 0.180.95 ~ 1.150.200.030 max0.035 max
S20C0.18 ~ 0.230.15 ~ 0.350.30 ~ 0.600.200.200.030 max0.035 max
S35C0.32 ~ 0.380.15 ~ 0.350.30 ~ 0.600.200.200.030 max0.035 max
S45C0.42 ~ 0.480.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.200.200.030 max0.035 max
S55C0.52 ~ 0.580.15 ~ 0.350.6 ~ 0.90.200.200.030 max0.035 max

Tính chất cơ lý tính của thép tròn đặc tiêu chuẩn:

Mác thépĐộ bền kéo đứtGiới hạn chảyĐộ dãn dài tương đối
N/mm²N/mm²(%)
SS40031021033.0
S15C35522830.5
S20C40024528.0
S35C510 ~ 570305 ~ 39022.0
S45C570 ~ 690345 ~ 49017.0
S55C630 ~ 758376 ~ 56013.5

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC – TRÒN TRƠN – LÁP

Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

Xem thêm:

  1. Thép hình U Giá rẻ | Thép U Báo giá Tại Đây! 0934066139

2. Báo giá Thép Hình V | Thép V | Hotline:0934066139

3. Giá Thép Hình I Mạ Kẽm | Thép I giá rẻ | Hotline: 0934066139

Thép tròn đặc S45C  được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa  hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ…

gia thep tron tron

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất

Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao.  Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:

+ Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 4mm – 1000 mm.

+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.

+ Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.

Liên hệ Đặt mua thép Tròn Đặc tại Thiên Phú để được chiết khấu cao

Nếu như bạn đang có nhu cầu tìm cho mình loại Thép tròn đặc chất lượng thì bài viết chúng tôi vừa giới thiệu trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép Tròn Trơn giá rẻ xin liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau đây.

Ngoài ra còn có dịch vụ: Thép hộp, Thép Tấm, Thép hợp kim, Thép hộp vuông, dịch vụ vận chuyển…. Đảm bảo an toàn , hàng mới có sẵn đầy tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.

Sản Phẩm Liên Quan: Thép hình các loại (H,U,I,V,V,C), Thép bản mã giá rẻ tại ,Báo giá sắt thép, Sắt hộp, thép ct3, Giá sắt thép pomina

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo):
0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng
.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0934066139