Ống thép – Các loại thép ống trên thị trường giá cả ra sao?

BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT

Thiên Phú xin chào Quý khách. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm và ủng hộ trong suốt thời gian qua. Sau đây chúng tôi xin gửi đến Quý khách bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát,thép ống mạ kẽm nhúng nóng,thép ống đen cỡ lớn…Để quý khách cập nhật chính xác giá thép hộp từ Đại Lý Sắt Thép. Giúp quý khách thuận tiện trong việc đặt hàng cho các công trình xây dựng của mình.

Ống thép mạ kẽm (hay thép mạ kẽm) là một vật liệu có nhiều tính chất ưu việt, ống mạ kẽm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng.

Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu loại sản phẩm này là gì? Có bao nhiêu loại ống thép trên thị trường, ưu nhược điểm cùng bảng giá ống thép mạ kẽm chính thức 2022 từ Thiết bị Xây dựng nhé!

ống thép

Ống thép mạ kẽm là gì?

Ố thép mạ kẽm (hay thép ống tròn) là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc. 

Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn là ống thép đen.

Có mấy loại ống mạ kẽm trên thị trường?

Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm được chia làm 2 loại là thép mạ kẽm nhúng nóng và  mạ kẽm điện phân. mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.

Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống oxy hóa vô cùng tốt.

Các sản phẩm thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934.066.139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm

Một số đặc điểm tuyệt vời có ở thép mạ kẽm.

Chịu áp lực tốt

  • Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
  • Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
  • Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.

Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao

  • Thép mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
  • Có tính axit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
  • Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
  • Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.

Chế tạo lắp đặt bảo trì nhanh chóng

  • Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
  • Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
  • Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn, từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố & yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.

Ứng dụng 

Ống thép mạ kẽm có những công dụng chính sau:

  • Làm xà gồ.
  • Lắp sàn giả
  • Khung máy móc thiết bị
  • Khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp
  • Làm hàng rào, hệ thống giàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten…
  • Có rất nhiều bộ phận trên ôtô cần sử dụng thép ống
  • Sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, các dụng cụ bếp, làm cán chảo..v..v…

Kích Thước Tiết Diện Của thép tròn mạ kẽm

Bảng báo giá thép ống hôm nay từ nhà sản xuất

*Báo giá mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép ống với số lượng lớn

Bảng giá Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.711.7314,95025,864
1.11.8914,95028,256
1.22.0414,95030,498
Ống thép D15.912.214,95032,890
1.12.4114,95036,030
1.22.6114,95039,020
1.4314,95044,850
1.53.214,95047,840
1.83.7614,95056,212
Ống thép D21.212.9914,95044,701
1.13.2714,95048,887
1.23.5514,95053,073
1.44.114,95061,295
1.54.3714,95065,332
1.85.1714,95077,292
25.6814,95084,916
2.36.4314,95096,129
2.56.9214,950103,454
Ống thép D26.6513.814,95056,810
1.14.1614,95062,192
1.24.5214,95067,574
1.45.2314,95078,189
1.55.5814,95083,421
1.86.6214,95098,969
27.2914,950108,986
2.38.2914,950123,936
2.58.9314,950133,504
Ống thép D33.514.8114,95071,910
1.15.2714,95078,787
1.25.7414,95085,813
1.46.6514,95099,418
1.57.114,950106,145
1.88.4414,950126,178
29.3214,950139,334
2.310.6214,950158,769
2.511.4714,950171,477
2.812.7214,950190,164
313.5414,950202,423
3.214.3514,950214,533
Ống thép D38.115.4914,95082,076
1.16.0214,95089,999
1.26.5514,95097,923
1.47.614,950113,620
1.58.1214,950121,394
1.89.6714,950144,567
210.6814,950159,666
2.312.1814,950182,091
2.513.1714,950196,892
2.814.6314,950218,719
315.5814,950232,921
 3.216.5314,950247,124
Ống thép D42.21.16.6914,950100,016
1.27.2814,950108,836
1.48.4514,950126,328
1.59.0314,950134,999
1.810.7614,950160,862
211.914,950177,905
2.313.5814,950203,021
2.514.6914,950219,616
2.816.3214,950243,984
317.414,950260,130
3.218.4714,950276,127
Ống thép D48.11.28.3314,950124,534
Ống thép D48.11.49.6714,950144,567
Ống thép D48.11.510.3414,950154,583
1.812.3314,950184,334
213.6414,950203,918
2.315.5914,950233,071
2.516.8714,950252,207
2.818.7714,950280,612
320.0214,950299,299
3.221.2614,950317,837
Ống thép D59.91.412.1214,950181,194
1.512.9614,950193,752
1.815.4714,950231,277
217.1314,950256,094
2.319.614,950293,020
2.521.2314,950317,389
2.823.6614,950353,717
325.2614,950377,637
3.226.8514,950401,408
Ống thép D75.61.516.4514,950245,928
1.819.6614,950293,917
221.7814,950325,611
2.324.9514,950373,003
2.527.0414,950404,248
2.830.1614,950450,892
332.2314,950481,839
3.234.2814,950512,486
Ống thép D88.31.519.2714,950288,087
1.823.0414,950344,448
225.5414,950381,823
2.329.2714,950437,587
2.531.7414,950474,513
2.835.4214,950529,529
337.8714,950566,157
3.240.314,950602,485
Ống thép D108.01.828.2914,950422,936
231.3714,950468,982
2.335.9714,950537,752
2.539.0314,950583,499
2.843.5914,950651,671
346.6114,950696,820
3.249.6214,950741,819
Ống thép D113.51.829.7514,950444,763
23314,950493,350
2.337.8414,950565,708
2.541.0614,950613,847
2.845.8614,950685,607
349.0514,950733,298
3.252.2314,950780,839
Ống thép D126.81.833.2914,950497,686
236.9314,950552,104
2.342.3714,950633,432
2.545.9814,950687,401
2.851.3714,950767,982
354.9614,950821,652
3.258.5214,950874,874
Ống thép D113.53.252.2314,950780,839
Báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép mạ kẽm NN D21.21.64.6420,45094,888
1.95.4820,450112,066
2.15.9420,450121,473
2.67.2620,450148,467
Ống thép mạ kẽm NN D26.651.65.9320,450121,269
1.96.9620,450142,332
2.17.720,450157,465
2.38.2920,450169,531
2.69.3620,450191,412
Ống thép mạ kẽm NN D33.51.67.5620,450154,602
1.98.8920,450181,801
2.19.7620,450199,592
2.310.7220,450219,224
2.611.8920,450243,151
3.214.420,450294,480
Ống thép mạ kẽm NN D42.21.69.6220,450196,729
1.911.3420,450231,903
2.112.4720,450255,012
2.313.5620,450277,302
2.615.2420,450311,658
2.916.8720,450344,992
3.218.620,450380,370
Ống thép mạ kẽm NN D48.11.611.0120,450225,155
1.912.9920,450265,646
2.114.320,450292,435
2.315.5920,450318,816
2.516.9820,450347,241
2.919.3820,450396,321
3.221.4220,450438,039
3.623.7120,450484,870
1.916.3120,450333,540
Ống thép mạ kẽm NN D59.92.117.9720,450367,487
2.319.6120,450401,025
2.622.1620,450453,172
2.924.4820,450500,616
3.226.8620,450549,287
3.630.1820,450617,181
433.120,450676,895
Ống thép mạ kẽm NN D75.62.122.8520,450467,283
2.324.9620,450510,432
2.527.0420,450552,968
2.729.1420,450595,913
2.931.3720,450641,517
3.234.2620,450700,617
3.638.5820,450788,961
442.4120,450867,285
4.244.420,450907,980
4.547.3720,450968,717
Ống thép mạ kẽm NN D88.32.126.820,450548,060
2.329.2820,450598,776
2.531.7420,450649,083
2.734.2220,450699,799
2.936.8320,450753,174
3.240.3220,450824,544
3.650.2220,4501,026,999
450.2120,4501,026,795
4.252.2920,4501,069,331
4.555.8320,4501,141,724
Ống thép mạ kẽm NN D108.02.539.0520,450798,573
2.742.0920,450860,741
2.945.1220,450922,704
346.6320,450953,584
3.249.6520,4501,015,343
Ống thép mạ kẽm NN D113.52.541.0620,450839,677
2.744.2920,450905,731
2.947.4820,450970,966
349.0720,4501,003,482
3.252.5820,4501,075,261
3.658.520,4501,196,325
464.8420,4501,325,978
4.267.9420,4501,389,373
4.471.0720,4501,453,382
4.572.6220,4501,485,079
Ống thép mạ kẽm NN D141.3480.4620,4501,645,407
4.896.5420,4501,974,243
5.6111.6620,4502,283,447
6.6130.6220,4502,671,179
Ống thép mạ kẽm NN D168.3496.2420,4501,968,108
4.8115.6220,4502,364,429
5.6133.8620,4502,737,437
6.4152.1620,4503,111,672
Ống thép mạ kẽm NN D219.14.8151.5620,4503,099,402
5.2163.3220,4503,339,894
5.6175.6820,4503,592,656
6.4199.8620,4504,087,137
Báo giá thép ông đen Hòa Phát
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.711.7314,55025,172
1.11.8914,55027,500
1.22.0414,55029,682
Ống thép D15.912.214,55032,010
1.12.4114,55035,066
1.22.6114,55037,976
1.4314,55043,650
1.53.214,55046,560
1.83.7614,55054,708
Ống thép D21.212.9914,55043,505
1.13.2714,55047,579
1.23.5514,55051,653
1.44.114,55059,655
1.54.3714,55063,584
1.85.1714,55075,224
25.6814,55082,644
2.36.4314,55093,557
2.56.9214,550100,686
Ống thép D26.6513.814,55055,290
1.14.1614,55060,528
1.24.5214,55065,766
1.45.2314,55076,097
1.55.5814,55081,189
1.86.6214,55096,321
27.2914,550106,070
2.38.2914,550120,620
2.58.9314,550129,932
Ống thép D33.514.8114,55069,986
1.15.2714,55076,679
1.25.7414,55083,517
1.46.6514,55096,758
1.57.114,550103,305
1.88.4414,550122,802
29.3214,550135,606
2.310.6214,550154,521
2.511.4714,550166,889
2.812.7214,550185,076
313.5414,550197,007
3.214.3514,550208,793
Ống thép D38.115.4914,55079,880
1.16.0214,55087,591
1.26.5514,55095,303
1.47.614,550110,580
1.58.1214,550118,146
1.89.6714,550140,699
210.6814,550155,394
2.312.1814,550177,219
2.513.1714,550191,624
2.814.6314,550212,867
315.5814,550226,689
3.216.5314,550240,512
Ống thép D42.21.16.6914,55097,340
1.27.2814,550105,924
1.48.4514,550122,948
1.59.0314,550131,387
1.810.7614,550156,558
211.914,550173,145
2.313.5814,550197,589
2.514.6914,550213,740
2.816.3214,550237,456
317.414,550253,170
3.218.4714,550268,739
Ống thép D48.11.28.3314,550121,202
1.49.6714,550140,699
1.510.3414,550150,447
1.812.3314,550179,402
213.6414,550198,462
2.315.5914,550226,835
2.516.8714,550245,459
2.818.7714,550273,104
320.0214,550291,291
3.221.2614,550309,333
Ống thép D59.91.412.1214,550176,346
1.512.9614,550188,568
1.815.4714,550225,089
217.1314,550249,242
2.319.614,550285,180
2.521.2314,550308,897
2.823.6614,550344,253
325.2614,550367,533
3.226.8514,550390,668
Ống thép D75.61.516.4514,550239,348
1.849.6614,550722,553
221.7814,550316,899
2.324.9514,550363,023
2.527.0414,550393,432
2.830.1614,550438,828
332.2314,550468,947
3.234.2814,550498,774
Ống thép D88.31.519.2714,550280,379
1.823.0414,550335,232
225.5414,550371,607
2.329.2714,550425,879
2.531.7414,550461,817
2.835.4214,550515,361
337.8714,550551,009
3.240.314,550586,365
Ống thép D108.01.828.2914,550411,620
231.3714,550456,434
2.335.9714,550523,364
2.539.0314,550567,887
2.845.8614,550667,263
346.6114,550678,176
3.249.6214,550721,971
Ống thép D113.51.829.7514,550432,863
23314,550480,150
2.337.8414,550550,572
2.541.0614,550597,423
2.845.8614,550667,263
349.0514,550713,678
3.252.2314,550759,947
464.8114,550942,986
Ống thép D126.81.833.2914,550484,370
236.9314,550537,332
2.342.3714,550616,484
2.545.9814,550669,009
2.854.3714,550791,084
354.9614,550799,668
3.258.5214,550851,466
Báo giá Thép ống đen cỡ lớn
Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D141.33.9680.4614,0501,130,463
4.7896.5414,0501,356,387
5.56111.6614,0501,568,823
6.35130.6214,0501,835,211
Ống thép D168.33.9696.2414,6301,407,991
4.78115.6214,6301,691,521
5.56133.8614,6301,958,372
6.35152.1614,6302,226,101
Ống thép D219.14.78151.5614,6302,217,323
5.16163.3214,6302,389,372
5.56175.6814,6302,570,198
6.35199.8614,6302,923,952
Ống thép D2736.35250.517,1254,289,813
7.8306.0617,1255,241,278
9.27361.6817,1256,193,770
Ống thép D323.94.57215.8217,1253,695,918
6.35298.217,1255,106,675
8.38391.0217,1256,696,218
Ống thép D355.64.78247.7417,1254,242,548
6.35328.0217,1255,617,343
7.93407.5217,1256,978,780
9.53487.517,1258,348,438
11.1565.5617,1259,685,215
12.7644.0417,12511,029,185
Ống thép D4066.35375.7217,1256,434,205
7.93467.3417,1258,003,198
9.53559.3817,1259,579,383
12.7739.4417,12512,662,910
Ống thép D457.26.35526.2617,1259,012,203
7.93526.2617,1259,012,203
9.53630.9617,12510,805,190
11.1732.317,12512,540,638
Ống thép D5086.35471.1217,1258,067,930
9.53702.5417,12512,030,998
12.7930.317,12515,931,388
Ống thép D6106.35566.8817,1259,707,820
7.93846.317,12514,492,888
12.71121.8817,12519,212,195

NỘI DUNG CHÍNH BÀI VIẾT

Tìm Hiểu về thép ống trong công nghiệp xây dựng

Thép ống là một loại thép hình trụ kéo dài, được ứng dụng phổ biến tron nhiều công trình xây dựng. Thép được sản xuất nhiều loại nhằm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng một số ứng dụng phổ biến đó là khung nhà tiền chế…Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về  cũng như giá thép xây dựng qua bài viết dưới đây nhé.

Thép đa dạng về chủng loại và kích thước, khác với các loại thép khác là thép  có thể ứng dụng cả trong gia dụng.

Thép ống là gì?

Thép ống hay còn được gọi là thép hàn với đa dạng các chủng loại khác nhau như ống thép đen, ống mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các loại kích thước khác nhau.

Thép ống dễ dàng bắt gặp ở bất cứ đâu ví dụ cột đèn, chún được biết đến với độ bền cao, dẻo dai và khả năng chịu lực lớn. Với khả năng ứng dụng đa dạng ống thép hiện nay được chia thành hai chủng loại đó là:

-Thép đúc

-Théphàn

Thép ống Đúc

Là loại thép được sản xuất bằng cách ép đùn và rút phôi từ ống trong lò nung kim loại. Loại thép này có ưu điểm là ổn định và có khả năng chịu lực rất tốt, so với ống thép hàn sẽ không phải lo lắng về vấn đề hở hay nứt mối hàn.

Để phân loại chúng, người ta dựa vào công nghệ chế tạo để phân biệt thép ống đúc cán nóng và cán nguội.

Quy trình tạo ra thép ống đúc cán nóng và cán nguội khác nhau:

– Ốngcán nóng:

Phôi tròn được nung nóng => Khoét lỗ và đẩy áp => Định hình đường kính => Làm lạnh => Ống phôi => Nắn thẳng => Kiểm tra áp lực => đánh dấu sản phẩm và nhập kho.
– Ống cán nguội:

Phôi tròn được nung nóng => Khoét lỗ và chỉnh đầu => Giảm nhiệt độ => Rửa axit => Mạ đồng => Cán nguội nhiều lần => Ống phôi => Xử lý nhiệt => Kiểm tra áp lực => Đánh dấu và nhập kho.

Thép ống đúc dựa vào mục đích và kết cấu người ta chia ra làm nhiều loại khác nhau. Mỗi loại được ứng dụng khác nhau thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa, ống thép dùng trong lò áp lực cao, thép ống đúc dùng trong đóng tàu…

Thép ống Hàn

Thép ống hàn được chia ra các loại khác nhau như thép ống hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động. Và nếu dựa vào hình thức hàn thì thép ống hàn lại được chia thành ống hàn thẳng và ống hàn xoắn.

Khi dựa vào mục đích sử dụng chúng lại có những phân chia khác nhau

+ Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp: loại này thường được sử dụng để làm ống dẫn nước, thoát khí và các dung dịch có áo lực thấp.

+ Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản: sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng, chuyên dùng để làm đường ống dẫn nước thải trên cao

+ Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp: loại này cũng tương tự ống hàn mạ kẽm được sử dụng dể dẫn nước và thoát khí.

+ Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí: đây là sản phẩm được sử dụng để chế tạo rắp láp và các kết cấu cơ khí trong xe oto, đồ gia dụng…

Thép ống hàn so với thép ống đúc chúng có nhược điểm là các mối hàn, vì thế mà thép ống đúc là sựa lựa chọn của nhiều nhà thầu xây dựng.

Ưu điểm thép ống

Chúng là thép cho những ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp, và thép ống sở hữu những ưu điểm của kim loại mạnh nhất:

Độ bền cao

Đó là một trong những ưu điểm vượt trội của thép ống, chúng có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của chúng là ruột rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng lại có khả năng chịu áp lực. Ngoài các đặc tính trên thép ống đòi hỏi có thêm khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt từ môi trường.

Như vậy thép ống được trang bị đầy đủ những đặc tính cần thiết để có thể ứng dụng trong mọi lĩnh vực.

Khả năng chống ăn mòn

Điểm nhấn mạnh của thép ống là khả năng đáp ứng các công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắc nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì thế đối với sản phẩm ống thép và được mạ kẽm là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiệu quả, chống ăn mòn gỉ sét cao nhất.

Dễ lắp đặt

Khi trọng lượng nhẹ là ưu điểm đối với việc di chuyển sản phẩm, điều này cũng sẽ rất có lợi trong việc lắp đặt thép ống. Cũng như vậy việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp cho tiến độ thi công được cải thiện…

thep ong bs1139

Kết luận 

Và để lựa chọn được thép chất lượng nên tham khảo và lựa chọn nhà cung cấp thép ống uy tín. Đồng thời cũng phải dựa vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép ống, kích thước để phù hợp với mục đích sử dụng. Khi tìm hiểu và lựa chọn thép hợp lý công trình sẽ trở nên an toàn và đảm bảo hơn.

Bài viết trên đã cung cấp tới các bạn thép ống là gì, các loại thép ống và ứng dụng của chúng. Với những sản phẩm thép ống chất lượng chúng trở thành dòng sản phẩm chủ lực trong ngành công nghiệp xây dựng.

Ngoài ra còn có dịch vụ: Lắp Đặt giàn giáo, Cho Thuê giàn giáo, Bán Phụ Kiện Giàn giáo…. Đảm bảo an toàn , hàng mới và hàng đã qua sử dựng đều có sẵn tại kho. Niềm tin của khách hàng được chúng tôi thông qua sản phẩm cung cấp.

Sản Phẩm Liên Quan: Ván ép phủ phim 12mm, Ván ép phủ phim 15mm, ván ép phủ phim 18mm, ván phủ phim, ván ép phủ phim, ván cốp pha phủ phim

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ báo giá:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng
.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline: 0934066139