Bán Cáp thép | Dây cáp thép | Cáp thép bọc nhựa
Công ty Thiên Phú chúng tôi chuyên phân phối Dây cáp thép, cáp thép bọc nhựa… giá thành rẻ, chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt.
Ngoài Ra Công Ty Sản xuất và bán Kích tăng giàn giáo , Kích Tăng đơ giàn giáo giá rẻ, Cùm xoay, cùm giàn giáo, thang giàn giáo, mâm giàn giáo, bánh xe giàn giáo, Kích tăng u giàn giáo, Kích tăng bằng giàn giáo, Cùm giàn giáo Thủ Đức, Cùm xoay tại quận 12, Cốp pha cột tròn, cốp pha cống hộp tròn, cốp pha cống hộp vuông, cốp pha bó vỉa, cốp pha hố ga.… Hãy gọi ngay 0934 066 139 Cẩm Nhung cho chúng tôi để được tư vấn báo giá và giao hàng tận nơi.
1. Dây cáp thép là gì?
Dây cáp thép là sợi dây kim loại được cấu tạo từ 3 thành phần chính: Lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Phần lõi là một dây cáp độc lập được làm từ chất liệu thép cacbon tốt, IWRC hay FC. Các lõi thép này phải có độ cứng và chắc chắn cao, phần lõi này có từ 20-50% độ bền của dây cáp đó.
Phần tao cáp là nhiều sợi thép mảnh xoắn lại với nhau quanh sợi lõi trung tâm. Về hình dáng bên ngoài thì giống như dây thừng nhưng được làm bằng sợi cáp.
2. Cấu tạo.
Dây cáp thép được chế tạo từ những sợi thép các bon tốt. Các sợi này được chế tạo bằng công nghệ kéo thép nguội có đường kính từ 0,5 đến 3mm.
Sợ thép này được bện thành cáp bằng các thiết bị chuyên dùng. Để chống rỉ cho sợi dây thì người ta tráng lớp kẽm lên sợi thép gọi là cáp thép mạ kẽm.
Cấu trúc chung của sợi cáp thép bao gồm các phần sau:
- Phần thép lõi.
- Sợi thép chính (tăm cáp): thành phần cấu tạo nên tao cáp
- Tao cáp: tạo thành từ các sợi thép xoắn lại với nhau
- Phần sợi cáp xoắn bên ngoài: Do các tao cáp bên lại với nhau tạo thành
- Sợi cáp lõi: thành phần định hình các tao cáp.
* Phần lõi: là một dây độc lập được làm từ chất liệu thép tốt, IWRC hay FC. Phần lõi này phải có độ cứng và chắc cao, vì này cung cấp 20-50% độ bền của dây cáp đó.
Chúng phải xoay được khi chúng được hoạt động. Đây là một phần trụ chính cho tổng thể của một dây cáp thép.
* Phần sợi xoắn bên ngoài: phần này sẽ chiếm 50% còn lại sức chịu của cả dây cáp. Tuỳ từng loại dây khác nhau mà phần sợi này sẽ gồm một hay nhiều sợi xoắn. Các sợi này đan xen và xoắn chặt với nhau để tạo ra cho sợi dây càng cứng hơn.
3. Phân loại.
3.1 Phân loại sợi theo số lần bện:
Dây cáp thép loại này gồm 3 loại: bện đơn, bện đôi, bện ba.
- Sợi bện đơn: hay được gọi là tao cáp, các sợi cáp được bện xoắn lại 1 lần, dùng để treo hoặc buộc.
- Sợi bện đôi: gồm các sợi cáp bện lại với nhau tạo thành cáp. Loại này sử dụng nhiều nhất trong máy nâng.
- Cáp bện ba: được bện từ cáp bện đôi.
3.2 Phân loại theo cách bện.
Dây cáp thép loại được được bện xuôi hoặc bện ngược.
- Dây bện xuôi: là chiều bện của các sợi bện của dành và sợi quanh lõi cùng chiều nhau. Loại sợi này tuổi thọ cao, mềm dẻo, nhưng dễ bung ra và có xu hướng tự xoắn lại khi để chung.
- Vậy nên, loại này thường được dùng trong việc giữ, căng vật theo dẫn đường và cáp thang máy hay nâng hạ của cần trục.
- Dây bện ngược: là chiều bện của các sợi bện của dành và sợi quanh lõi ngược chiều nhau. Loại sơi này có độ cứng và tuổi thọ cao, khó bung & không tự xoắn lại như sợi cung chiều. Được sử dụng trong những trường hợp cáp có trạng thái để chủng hẳn như kéo gàu máy kéo…
Có thể bạn quan tâm:
- Khác biệt giữa Ty ren Bát chuồn D12, D16, D17 như thế nào?
- Cấu tạo Chi tiết Ty ren Bát Chuồn D17
- Chênh lệch giá giữa Ty ren Bát chuồn D12, D16, D17
- Khác biệt giữa Ty ren Bát chuồn D12 và D17
- Phân loại các dòng Ty ren trên thị trường
3.3 Phân loại theo số lõi.
Dây cáp thép loại này gồm lõi cứng, lõi mềm, nhiều lõi, không lõi. Loại này dựa vào cấu tạo sẽ biết sợi cáp đó là cáp cứng hay cáp mềm. Sợi cáp thép càng ít sợi thì sợi cáp đó sẽ cứng và càng nhiều sợi thì sẽ càng mềm.
- Loại dây cứng thì có ưu điểm là chịu lực kéo đứt rất cao. Thường dùng trong cáp neo, cáp dự ứng lực, cáp căng,..vv và khi cuốn cáp thì tang cuốn phải có đường kính lớn mới có thể cuốn được
- Loại dây mềm thì có ưu điểm là rất dẻo dễ uốn chỉnh hoặc cuốn vào thang cuốn. Sợi thường sử dụng cho cơ cấu nâng hạ như cần trục tháp, tời kéo, palang..vv
4. Bảng tra thông số dây cáp thép tiêu chuẩn.
150 kg/mm² (1470 N/mm²) | 165 kg/mm² (1620 N/mm²) | 180 kg/mm² (1770 N/mm²) | 195 kg/mm² (1910 N/mm²) | |||||||
FC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | FC | IWRC | ĐẶC BIỆT | |
6 | 1.85 | 2.04 | 2.33 | 2.17 | 2.48 | 2.35 | 2.69 | 0.142 | 0.158 | – |
7 | 2.52 | 2.77 | 3.17 | 2.95 | 3.37 | 3.20 | 3.65 | 0.194 | 0.216 | – |
8 | 3.29 | 3.63 | 4.15 | 3.87 | 4.41 | 4.18 | 4.77 | 0.253 | 0.282 | – |
9 | 4.17 | 4.59 | 5.25 | 4.89 | 5.58 | 5.29 | 6.04 | 0.321 | 0.356 | – |
10 | 5.14 | 5.67 | 6.49 | 6.04 | 6.90 | 6.53 | 7.46 | 0.396 | 0.440 | 0.51 |
11 | 6.23 | 6.85 | 7.84 | 7.29 | 2.0 | 5.6 | 9.03 | 0.479 | 0.533 | – |
12 | 7.41 | 8.15 | 9.33 | 2.0 | 2.3 | 6.6 | 10.74 | 0.570 | 0.634 | 0.719 |
13 | 8.7 | 9.57 | 10.95 | 2.4 | 2.7 | 7.6 | 12.61 | 0.669 | 0.744 | 0.844 |
14 | 10.1 | 11.7 | 12.7 | 3.1 | 3.5 | 10.0 | 14.6 | 0.776 | 0.863 | 0.979 |
16 | 13.2 | 14.5 | 16.6 | 3.9 | 4.5 | 12.7 | 19.1 | 1.01 | 1.13 | 1.279 |
18 | 16.7 | 18.4 | 21.0 | 4.8 | 5.5 | 15.6 | 24.2 | 1.28 | 1.43 | 1.618 |
20 | 20.6 | 22.7 | 25.9 | 5.8 | 6.7 | 18.8 | 29.8 | 1.58 | 1.76 | 1.998 |
22 | 24.9 | 27.4 | 31.4 | 6.9 | 7.9 | 22.5 | 36.1 | 1.92 | 2.13 | 2.417 |
24 | 29.7 | 32.6 | 37.3 | 8.1 | 9.3 | 26.3 | 43.0 | 2.28 | 2.53 | 2.877 |
26 | 34.8 | 38.3 | 43.8 | 9.5 | 10.8 | 30.6 | 50.4 | 2.68 | 2.98 | 3.376 |
28 | 40.3 | 44.4 | 50.9 | 10.9 | 12.4 | 35.1 | 58.5 | 3.10 | 3.45 | 3.916 |
30 | 46.3 | 51.0 | 58.4 | 12.3 | 14.1 | 39.9 | 67.1 | 3.56 | 3.96 | – |
32 | 52.7 | 58.0 | 66.4 | 13.9 | 15.9 | 45.0 | 76.4 | 4.05 | 4.51 | 5.114 |
34 | 59.5 | 65.5 | 74.9 | 15.6 | 17.8 | 50.5 | 86.2 | 4.58 | 5.09 | – |
36 | 66.7 | 73.4 | 84.0 | 17.4 | 19.9 | 56.2 | 96.7 | 5.13 | 5.70 | 5.943 |
38 | 74.3 | 81.8 | 93.6 | 19.3 | 22.0 | 62.2 | 107.7 | 5.72 | 6.36 | – |
40 | 82.3 | 90.7 | 104.0 | 21.2 | 24.3 | 68.7 | 119.3 | 6.33 | 7.04 | 7.331 |
42 | 90.8 | 99.9 | 114.3 | 23.3 | 26.7 | 75.4 | 131.6 | 6.98 | 7.76 | – |
44 | 99.7 | 109.6 | 125.4 | 25.5 | 29.1 | 82.4 | 144.4 | 7.66 | 8.52 | 8.877 |
46 | 108.9 | 119.8 | 137.1 | 27.8 | 31.7 | 89.7 | 157.8 | 8.38 | 9.31 | – |
48 | 118.6 | 130.5 | 149.3 | 30.2 | 34.6 | 97.9 | 171.8 | 9.12 | 10.14 | – |
50 | 129.0 | 142.0 | 162.0 | 32.6 | 37.2 | 105.3 | 186.5 | 9.90 | 11.00 | – |
52 | 139.2 | 153.1 | 175.2 | 35.1 | 40.2 | 113.6 | 201.7 | 10.70 | 11.90 | 12.4 |
54 | 150.1 | 165.1 | 188.9 | 37.8 | 43.4 | 122.8 | 217.5 | 11.54 | 13.83 | – |
56 | 161.0 | 178.0 | 203.0 | 40.5 | 46.3 | 131.0 | 233.9 | 12.40 | 13.80 | – |
58 | 173.2 | 190.5 | 218.0 | 43.4 | 49.8 | 140.9 | 250.9 | 13.31 | 14.80 | – |
62 | 185.0 | 204.0 | 234.0 | 46.3 | 52.9 | 149.8 | 268.5 | 14.20 | 15.80 | – |
64 | 197.9 | 217.7 | 249.1 | 49.3 | 56.4 | 159.5 | 286.7 | 15.21 | 16.92 | – |
64 | 210.9 | 231.9 | 265.4 | 52.5 | 60.0 | 169.7 | 305.5 | 16.21 | 18.03 | – |
66 | 224.2 | 246.7 | 282.2 | 55.7 | 63.7 | 180.1 | 324.9 | 17.24 | 19.17 | – |
68 | 238.0 | 261.8 | 299.6 | 66 | 66 | 66 | 344.9 | 18.30 | 20.35 | – |
70 | 252.3 | 277.5 | 317.5 | 59.0 | 67.5 | 190.9 | 365.5 | 19.39 | 21.56 | – |
- Tiêu chuẩn: TCVN9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671…
- Sản xuất: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật bản….
5. Ứng dụng.
- Dây cáp thép dùng trong ngành xây dựng.
- Cáp thép sử dụng trong mục đích neo, giằng vật dụng công trình. Vì chúng có tải trọng không cao, nhưng ngược lại có tính ổn định tương đối tốt.
- Neo giằng giàn giáo, neo giằng ván khuôn cột, giữ lắp dựng cột thép, giữ các mảng cốp pha cột, tường, trụ trong công đọạn đổ bê tông….
- Dùng làm dây cầu treo dân sinh.
- Dây cáp thép còn dùng trong công nghiệp nâng hạ công trình.
- Sợi mạ kẽm sử dụng trong giao thông làm rào chắn đường lộ.
- sợi cáp bọc nhựa sử dụng làm giàn căng các loại lưới nông nghiệp cho nhà lưới, nhà kính: lưới che nắng, lưới chắn côn trùng, lưới leo rau,…
- sợi cáp bọc nhựa dùng để căng lưới vây cho sân bóng, sân tập gold,…
6. Đơn Vị cung cấp dây cáp thép Tại tp HCM.
- Khách hàng đang có nhu cầu đặt mua số lượng dây cáp thép? Công Ty Thiên Phú với uy tín đã được khẳng định trong lĩnh vực cung ứng vật tư liên kết chắc chắn là gợi ý đáng cân nhắc hàng đầu cho quý khách hàng.
- Chúng tôi là đơn vị gia công trực tiếp không qua một trung gian nào.
- Tôi tin chắc rằng, với tiêu chuẩn kỹ thuật đảm bảo hàng đầu. Chọn sản phẩm của chúng tôi là lựa chọn đáng tin cậy cho quý khách hàng.
– Cam kết chất lượng, bảo hành bảo trì sản phẩm phù hợp với từng loại sản phẩm.
- Sản Phẩm đa dạng về mẫu mã và chủng loại… thoải mái để bạn lựa chọn.
- Chúng tôi luôn có số lượng lớn ngay sau khi các bạn cần, không cần chờ đợi lâu.
- Có giấy chứng nhận Đầy đủ theo các bộ ngành liên quan. Và có kèm theo phiếu bảo hành đầy đủ khi mua hàng.
- Dây cáp thép của chúng tôi có giá thành cạnh tranh so với thị trường. Và không thông qua trung gian nào trong quá trình nhập hàng.
* Liên hệ nhận báo giá Dây Cáp Thép.
Sản Phẩm Liên Quan: Mâm Giàn Giáo, Kích tăng Giàn giáo, Chéo giàn giáo, Khung Giàn giáo, Thép tấm, Ty ren Bát chuồn, ván phủ phim...
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
🔴 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THIẾT BỊ XÂY DỰNG THIÊN PHÚ
📞 Hotline (Zalo): 0934 066 139 Cẩm Nhung
🌐 Web: http://thietbixaydungsg.com/
🌐 Fanpage: Thiết bị xây dựng Sài Gòn
🏡 Văn Phòng: 92/C25 Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
🏡 Xưởng SX: 230 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
⭕⭕⭕ Xin chân thành cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm – tin tưởng.
- Trực tiếp tại Xưởng Kích Tăng Giàn Giáo tại TpHCM Mới Cũ Báo Giá
- Báo Giá Cho Thuê Giàn Giáo Rẻ Uy Tín tại TpHCM 09/9/2024
- Tổng Hợp 6 Loại Vật Liệu Làm Vách Ngăn Giá Rẻ Có Thể Bạn Chưa Biết
- Bán Lưới lan can | Lưới thép an toàn | Lưới thép lan can
- Trực tiếp tại Xưởng SX Chống Tăng Giàn Giáo tại Bình Dương
- Chuyên Bán Máy Xoa Nền TPHCM Giá rẻ, 0907139845
- Giá thép u300 | Giá thép hình u300 | Thép hình u300 giá rẻ
Bài viết cùng chủ đề:
-
Cách lắp đặt giàn giáo bao che chuẩn an toàn
-
Giàn giáo nhúng nóng là gì? Vượt trội hơn giáo mạ kẽm thông thường
-
Kích thước thang giàn giáo: Lựa chọn địa chỉ sản xuất thang uy tín
-
Tại sao nên sử dụng giàn giáo mạ kẽm thay thế giàn giáo sơn dầu
-
Nối ống tuýp 49 giá rẻ, sản xuất tại xưởng
-
Công dụng lan can giàn giáo trong thi công xây dựng
-
Chân chống phụ chống lật giàn giáo tại Thiên Phú
-
Ván cốp pha đỏ là gì? Giá ván bao nhiêu tiền?
-
Dây chuyển máy sản xuất giàn giáo các loại
-
Sử dụng bánh xe giàn giáo đúng cách an toàn
-
Kiểm định chất lượng thang giàn giáo
-
Kiểm Định chất lượng Mâm giàn giáo
-
Kiểm Định chất lượng giàn giáo xây dựng
-
Báo giá Cùm Giàn Giáo Hàn Quốc, Nhật Bản Chất lượng
-
Bảng giá Ty ren Tán chuồn tại TpHCM D12, D16, D17, tán côn
-
Đồ Bảo Hộ Lao Động Xây Dựng tại TpHCM Gồm Những Gì?