Giá giàn giáo xây dựng: Bảng giá mới nhất, cách tính chi phí

Giá giàn giáo xây dựng phụ thuộc vào: hệ dàn giáo (khung H, nêm, Ringlock), vật liệu (sơn/mạ kẽm), độ dày ống, quy cách, số lượng, vận chuyển – lắp dựng và thời gian thuê/mua.

Với công trình ngắn hạn, thuê sẽ linh hoạt hơn; dự án dài/chuỗi công trình, mua giúp tối ưu TCO (tổng chi phí sở hữu).

Bảng giá trong bài giúp bạn so nhanh báo giáước tính ngân sách theo m² mặt dựng hoặc khối lượng chống sàn.

bang gia gian giao tphcm
bảng giá bán giàn giáo rẻ

1. Giàn giáo xây dựng là gì? Có mấy loại phổ biến?

  • Giàn giáo khung (H–frame): khung chữ H + giằng chéo + mâm thao tác. Ưu điểm: phổ biến, lắp nhanh, chi phí thấp → phù hợp mặt dựng – hoàn thiện.
  • Giáo nêm (D49/D42): chống nêm + giằng ngang/chéo + đầu nối. Ưu điểm: cứng vững, chịu tải tốt → phù hợp chống sàn – dầm bê tông.
  • Giàn Ringlock: hệ mô-đun khóa đĩa (rosette) linh hoạt cho kết cấu phức tạp/không gian hẹp/nhà cao tầng.
  • Phụ kiện: kích tăng U/đế bằng, mâm giáo, thang leo, cùm BS1139 (xoay/tĩnh), tyren – tán chuồn…

2. 9 yếu tố ảnh hưởng đến giá giàn giáo

  1. Hệ giàn giáo: khung H < nêm < ringlock (về giá mua giàn giáo).
  2. Vật liệu & hoàn thiện: thép sơn chống gỉ < thép mạ kẽm nhúng nóng (bền hơn, giá cao hơn).
  3. Độ dày/đường kính ống (li/mm): dày hơn → tải trọng cao hơn → giá cao.
  4. Quy cách – kích thước: dài/cao lớn → khối lượng thép tăng.
  5. Mức độ đồng bộ: mua theo bộ chuẩn rẻ và đồng đều hơn mua lẻ.
  6. Khối lượng đặt hàng: số lượng lớn có chiết khấu tốt.
  7. Vận chuyển – bốc xếp: đi tỉnh/xa làm tăng đáng kể tổng chi phí.
  8. Lắp dựng – tháo dỡ: tính theo m² mặt dựng hoặc tấn vật tư.
  9. Biến động thị trường: giá thép, chi phí mạ, nhiên liệu vận tải thay đổi theo quý.
giá giàn giáo xây dựng
giá giàn giáo xây dựng

3. Bảng giá giàn giáo xây dựng các loại tại TPHCM

3.1 Giá giàn giáo khung h

STTHạng mụcQuy cách – Trọng lượng (TL)ĐVTGiá (VNĐ)Vật liệu
1Giá Giàn giáo 1m71700 × 2.0 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 12.8 kgBộ670,000Thép kẽm
2Giá Giàn giáo 1.7m1700 × 1.6 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 10 kgBộ590,000Thép kẽm
3Giàn 1m51500 × 2.0 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 11 kgBộ630,000Thép kẽm
4Dàn giáo 1.5m1500 × 1.6 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 9 kgBộ550,000Thép kẽm
5Dàn giáo 1.2m1200 × 2.0 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 10 kgBộ530,000Thép kẽm
6Giàn giáo 1m2900 × 2.0 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 7.5 kgBộ480,000Thép kẽm
7Giàn 900mm900 × 1.8 li, có đầu nối (1 khung + 1 chéo), TL 6.8 kgBộ440,000Thép kẽm
8Giằng chéo1960 × 1.0 li, TL 1.9 kgCặp48,000Thép kẽm
9Giằng chéo1710 × 1.0 li, TL 1.7 kgCặp45,000Thép kẽm

3.2 Giá giàn giáo nêm

STTSản phẩmQuy cách – Trọng lượng (TL)ĐVTGiá (VNĐ)Chất liệu
1Chống nêm D492500 × 2 li × 3 túi nêm, TL 7,5 kgCây165,000Thép kẽm
2Chống nêm D492000 × 2 li × 2 túi nêm, TL 5,8 kgCây133,500Thép kẽm
3Chống nêm D491500 × 2 li × 2 túi nêm, TL 4,7 kgCây111,000Thép kẽm
4Chống nêm D491000 × 2 li × 1 túi nêmCây72,000Thép kẽm
5Giằng ngang D42950 × 1,8 li, TL 1,9 kgCây45,500Thép kẽm
6Giằng ngang D421500 × 1,8 li, TL 2,8 kgCây67,000Thép kẽm
7Giằng ngang D421200 × 1,8 li, TL 2,3 kgCây55,000Thép kẽm
8Giằng ngang D421000 × 1,8 li, TL 1,9 kgCây46,000Thép kẽm
9Giằng ngang D421500 × 2 li, TL 3,07 kgCây74,000Thép kẽm
10Giằng ngang D421200 × 2 li, TL 2,49 kgCây60,000Thép kẽm
11Giằng ngang D421000 × 2 li, TL 2,08 kgCây50,000Thép kẽm
12Chống đà giữa (chống đà)TL 3,05 kgCây73,000Thép kẽm
13Chống đà biên (Consol)TL 8,17 kgCây196,000Thép kẽm

3.3 Giá giàn giáo ringlock

STTHạng mụcQuy cáchTL (kg)ĐVTGiá (VNĐ)Chất liệu
1Trụ đứng ringlock D493000 × 6 đĩa × 2 li10,2Cây286,000Thép kẽm
2Trụ đứng ringlock D492500 × 5 đĩa × 2 li8,8Cây247,000Thép kẽm
3Giằng Ringlock 421450 × 2 li3,35Cây94,000Thép kẽm
4Giằng Ringlock 42950 × 2 li2,25Cây63,000Thép kẽm
5Chống đà giữa Ringlock1200 × 2 mm4,0Cây112,000Thép kẽm

3.4 Bảng giá phu kiện giàn giáo xây dựng

STTSản phẩmQuy cáchTL (kg)ĐVTGiá (VNĐ)Chất liệu
1Cùm xoay (cùm khóa giáo tuýp)0.53Cái20,000Xi mạ chống gỉ
2Kích tăng Ø34 × 5001.5Cây35,000Sơn chống gỉ
3Kích tăng Ø34 × 5001.7Cây39,000Sơn chống gỉ
4Kích tăng Ø34 × 5002.0Cây46,000Sơn chống gỉ
5Kích tăng Ø38 × 5002.25Cây52,000Sơn chống gỉ
6Kích tăng Ø38 × 6002.5Cây58,000Sơn chống gỉ
7Thang leo giàn (cầu thang)16Cây430,000Thép kẽm
8Mâm giàn giáo 360×1600×1.2 li (có khóa)9Cái235,000Thép kẽm
9Mâm giáo 360×1600×1.2 li (không khóa)8Cái210,000Thép kẽm
10Mâm giáo 320×1600×1.2 li (không khóa)8Cái190,000Thép kẽm
11Tyren suốt D120.8Mét18,200Thép kẽm
12Tyren suốt D161.2Mét26,500Thép kẽm
13Tyren suốt D171.5Mét32,000Thép kẽm
14Tán chuồn D12 (loại 0.30 kg)0.30Cái16,500Gang pha thép
15Tán chuồn D12 (loại 0.46 kg)0.46Cái21,000Gang pha thép
16Tán chuồn D16 (loại 0.36 kg)0.36Cái17,000Gang pha thép
17Tán chuồn D16 (loại 0.50 kg)0.50Cái22,000Gang pha thép
18Tán chuồn D17 (loại 0.50 kg)0.50Cái22,000Gang pha thép

Dưới đây là lưu ý ngắn gọn khi xem/báo bảng giá bán:

  • Giá giàn giáo xây dựng tuỳ thuộc theo quy cách – độ dày ống – vật liệu (sơn/mạ kẽm).
  • Thường chưa bao gồm VAT, vận chuyển, bốc xếp, lắp dựng – tháo dỡ (nếu có sẽ ghi rõ).
  • Đơn giá có thể thay đổi theo thời điểm/giá thép/khối lượng đặt (có chiết khấu cho số lượng lớn).
  • Cần xác nhận quy cách chính xác: kích thước, độ dày (li/mm), trọng lượng (kg/đơn vị), có/không khóa – đầu nối – mâm.
  • Hàng mạ kẽm nhúng nóng giá cao hơn nhưng bền, ít bảo trì; kiểm tra chứng chỉ vật liệu/BS1139/EN12811 nếu yêu cầu.
  • Thời gian hiệu lực báo giá: thường 7–15 ngày; kiểm tra tồn kho – thời gian trước khi đặt.
  • Quy định hao hụt/đền bù (khi thuê) và bảo hành (khi mua) cần ghi trong hợp đồng.
  • Giao tỉnh xa: tính theo km/tấn/xe; nên gom chuyến để tối ưu chi phí.
  • hi phí đi kèm thường bị bỏ sót
  • Vận chuyển 2 chiều + bốc xếp (theo km/tấn/xe).
  • Lắp dựng – tháo dỡ (18,000 – 35,000 đ/m² mặt dựng hoặc theo tấn).
  • Bảo hộ – an toàn (dây đai, lưới bao che, biển báo).
  • Khấu hao – mất mát (1–3% vòng đời khi tự sở hữu).
  • Bảo trì (vệ sinh mạ kẽm, bôi trơn ren kích).
  • Rủi ro tiến độ (mưa bão/dừng chờ → phát sinh phí thuê).

4) Thuê hay mua giàn giáo xây dựng? – So sánh chi phí và điểm hòa vốn

4.1. Bảng so sánh nhanh

Hạng mụcMua giàn giáo mớiThuê
Tiền đầu vàoCaoThấp
Kiểm soát chất lượngChủ động, dùng nhiều dự ánPhụ thuộc nhà cho thuê
Bảo quản – kho bãiCần kho xếp, vận hànhHầu như không
Thanh lýCó giá trị thu hồiKhông
Phù hợpTổng tiến độ > 6–12 tháng, công trình liên tụcDự án ngắn, hạng mục nhỏ/lẻ

4.2. Giá thuê tham khảo

  • Giáo H: 1,000 – 2,000 đ/bộ/ngày (tính tối thiểu 30 ngày) hoặc 30,000 – 60,000 đ/bộ/tháng.
  • Giáo nêm/đỡ sàn: 5,000 – 8,000 đ/tấn/ngày (hoặc) 150,000 – 240,000 đ/tấn/tháng (tùy nơi tính theo tấn hoặc bộ).
  • Mâm giáo, kích tăng, cùm: 200 – 6,000 đ/đơn vị/ngày.

Với thuê dài hạn, thường áp dụng đơn giá theo tháng, kèm cọc vật tư 5–15% giá trị.

gia gian giao ma kem
giá giàn giáo mạ kẽm

5. Hướng dẫn chọn giàn giáo xây dựng đúng mục đích

  • Hoàn thiện mặt dựng: ưu tiên khung H (lắp nhanh, chi phí thấp).
  • Chống sàn – dầm nặng: chọn nêm hoặc ringlock (độ cứng vững cao, ô linh hoạt).
  • Công trình ngoài trời dài ngày/ven biển: nên chọn mạ kẽm nhúng nóng để tăng tuổi thọ & giá trị thanh lý.
  • Kiểm tra chứng chỉ: BS1139/EN12811/TCVN, phiếu xuất xưởng, test cơ lý – lớp mạ.
  • Đồng bộ quy cách để tránh lệch kích thước, khó ghép.

6. Mẹo tiết kiệm 10–20% mà vẫn an toàn

  • Đồng bộ hệ/nhà sản xuất, tái sử dụng nhiều vòng.
  • Tối ưu bước khung/ô nêm theo tải trọng để không thừa mâm/kích.
  • Kết hợp thuê–mua: mua phần lõi dùng dài hạn, thuê phần đỉnh điểm khối lượng.
  • Gom chuyến vận chuyển để giảm chi phí đầu kéo/xe tải.
  • Bảo trì định kỳ → giảm hỏng hóc, dừng thi công.

7. Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Giàn giáo mạ kẽm có đắt hơn nhiều không?
Có. Thường cao hơn 8–20% so với sơn chống gỉ, nhưng bền, ít bảo trì, giữ giá thanh lý.

Tôi cần bao nhiêu bộ giàn giáo cho 1000 m² mặt dựng?
Khoảng 250–285 bộ (lấy 3,5–4,0 m²/bộ) + 10% dự phòng.

Đơn giá lắp dựng có nằm trong giá thuê/mua không?
Thường tách riêng: vật tư + lắp dựng/tháo dỡ + vận chuyển + VAT.

Nên chọn khung H hay nêm?
Mặt dựng/hoàn thiệnkhung H. Đỡ sàn – dầm nặngnêm/ringlock.

8) Mua giàn giáo tại Đăng Khoa để tối ưu giá mà vẫn bền – an toàn?

  1. Nhà cung cấp chuyên hệ mình dùng nhiều nhất (khung H hay nêm hay ringlock). Mua đồng bộ sẽ:
    • Giảm lệch kích thước, khớp nối;
    • Dễ bổ sung vật tư dự án sau;
    • Giá tốt nhờ đơn hàng lặp lại.
  2. Ưu tiên mạ kẽm cho công trình ngoài trời/nhà xưởng ven biển, thời gian khai thác dài.
  3. Kiểm tra trọng lượng thực (kg/đơn vị) và độ dày đo tại xưởng – đây là “xương sống” quyết định tải trọng & độ bền.
  4. So báo giá cùng quy cách; đàm phán bao gồm/không gồm vận chuyển – lắp dựng – thuế – bảo hành.
  5. Hợp đồng rõ ràng: quy định hao hụt, đổi trả, tiêu chuẩn nghiệm thu mạ kẽm – mối hàn – sai số kích thước.

🌐 Website: thietbixaydungsg.com
📱 Fanpage: Giàn Giáo Đăng Khoa
☎ Hotline: 0934.066.139 – Zalo
🏢 Địa chỉ: 40, Đường Số 6, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline: 0934066139